Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2S + Pb(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- thu được kết tủa màu đen.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối chì có thể phản ứng với Na2S để thu được kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ Na2S vào ống nghiệm chứa Pb(NO3)2 thu được hiện tượng là
A. Có kết tủa đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra.
D. Không có hiên tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2S + Pb(NO3)2 → PbS ↓ + 2NaNO3
PbS: kết tủa đen.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không có màu đen?
A. CuS. B. FeS. C. SnS. D. PbS.
Hướng dẫn giải
SnS có màu nâu.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Pb(NO3)2 phản ứng hoàn toàn với 0,01 mol Na2S là
A. 0,97g. B. 2,44g. C. 0,88g. D. 2,39g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,01. 239 = 2,39 gam.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- Na2S + ZnCl2 → ZnS ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + Zn(NO3)2 → ZnS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + Cu(NO3)2 → CuS ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S + CaCO3 -to→ Na2CO3 +CaS - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học