MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgCl2 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Hướng dẫn giải:
MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl↓
AgCl: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Cặp chất nào sau đây không tồn tại phản ứng hóa học xảy ra?
A. MgCl2 và AgNO3. C. MgBr2 và AgNO3.
B. MgCl2 và NaOH. D. MgCl2 và K2SO4.
Hướng dẫn giải:
K2SO4 không phản ứng với MgCl2.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho dung dịch AgNO3 phản ứng vừa đủ với 10ml MgCl2 0,1M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,287. B. 0,247. C. 0,547. D. 0,517.
Hướng dẫn giải:
a = 0,002.143,5 =0,287g.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl - Cân bằng phương trình hóa học
- Phản ứng nhiệt phân: MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học