Anlyl axetat + H2O | CH3COOCH2CH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH2=CHCH2OH - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học CH3COOCH2CH=CH2 + HOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Anlyl axetat + H2O | CH3COOCH2CH=CH2 + HOH ⇋ CH3COOH + CH2=CHCH2OH - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
CH3COOCH2CH=CH2 + HOH CH3COOH + CH2=CHCH2OH
Điều kiện phản ứng
- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho 2ml anlyl axetat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.
Bạn có biết
- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.
- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi thủy phân anlyl axetat trong môi trường axit thu được một sản phẩm là
A. Axit không no.
C. Ancol no.
B. Ancol thơm.
D. Ancol không no.
Hướng dẫn:
CH3COOCH2CH=CH2 + HOH CH3COOH + CH2=CHCH2OH
Đáp án D.
Ví dụ 2: Diều kiện xảy ra phản ứng thủy phân anlyl axetat trong môi trường axit là?
A. Dun sôi mạnh.
B. Dun sôi nhẹ.
C. Nung nóng.
D. Xảy ra ngay điều kiện thường.
Hướng dẫn:
Điều kiện phản ứng; Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.
Đáp án B.
Ví dụ 3: Khi thủy phân anlyl axetat trong môi trường axit, chất sau phản ứng không có
A. Ancol không no.
B. Axit no.
C. Este.
D. Andehit.
Hướng dẫn: Sau phản ứng không thu được andehit.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- Phenyl axetat + NaOH | CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Cu + O2 → 2CuO - Cân bằng phương trình hóa học
- Anlyl axetat + NaOH | CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu + Cl2 → CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học