3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Na2O + P2O5 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
Điều kiện phản ứng
- phản ứng xảy ra chậm ở đk thường, xảy ra nhanh khi nung nóng.
Cách thực hiện phản ứng
- nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol, sau phản ứng thu được Na3PO4.
Bạn có biết
- Na2O có thể phản ứng với các oxit axit khác tạo thành muối, tương tự như phản ứng với P2O5.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nung hỗn hợp Na2O và P2O5 theo tỉ lệ 3 : 1 về số mol thu được sản phẩm là
A. Na3P. B. Na3PO4. C. Na3PO3. C. P2O3.
Hướng dẫn giải
3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Nung hỗn hợp gồm 1,86g Na2O với 1,42g P2O5 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2.86g. B. 2,00g. C. 3,28g. D. 2,28g.
Hướng dẫn giải
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng: msp = 1,86 + 1,42 = 3,28g.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Chất nào sau đây không tác dụng với Na2O ở đk thường?
A. SO2. B. CO2. C. P2O5. D. O2.
Hướng dẫn giải
O2 không tác dụng với Na2O ở đk thường.
Đáp án D.
Bài viết liên quan
- Na2O + 2HBr → 2NaBr + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓ - Cân bằng phương trình hóa học