Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2↓
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Mg(OH)2↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với muối Mg(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với magie nitrat thu được kết tủa trắng Mg(OH)2
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, các bazơ khác như NaOH, KOH, Ca(OH)2 …cũng phản ứng với Mg(NO3)2 tạo kết tủa Mg(OH)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. BaCl2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
Ví dụ 2: Cho các cặp chất: (a) Na2CO3 và BaCl2; (b) NaCl và Ba(NO3)2; (c) NaOH và H2SO4. Số cặp chất xảy ra phản ứng trong dung dịch thu được kết tủa là:
A. 0. B. 3.
C. 2. D. 1.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
(a) Na2CO3 + BaCl2 → NaCl + BaCO3↓
(b) Không phản ứng
(c) NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Ví dụ 3: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là:
A. Ba(OH)2. B. Na2CO3.
C. NaOH. D. NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O
Bài viết liên quan
- Ba(OH)2 + MgSO4 → Mg(OH)2↓ + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + MgCl2 → BaCl2 + Mg(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Zn(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Zn(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + ZnCl2 → BaCl2 + Zn(OH)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + ZnSO4 → Zn(OH)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học