2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Al + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Nhôm vào dung dịch CuSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Nhôm tan dần trong dung dịch xanh lam của đồng II sunfat, đồng thời xuất hiện lớp đồng màu đỏ
Bạn có biết
Nhôm đẩy được các kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl.
C. NaNO3. D. H2SO4.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
NaOH không phản ứng với KCl nhưng với AlCl3 thì sẽ tạo kết tủa keo trắng, sau đó tủa tan dần nếu dư NaOH.
Ví dụ 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch
A. NaOH và HCl. B. KCl và NaNO3.
C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và KOH.
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Al2O3 có tính lưỡng tính nên có thể tác dụng với cả NaOH và HCl
Ví dụ 3: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt Zn(NO3)2 và Al(NO3)3 ?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NH3
D. Dung dịch nước vôi trong
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Khi cho NH3 vào 2 dung dịch cả 2 dung dịch đều xuất hiện kết tủa hidroxit, nhưng Zn(OH)2 tạo thành có khả năng tạo phức với NH3 nên kết tủa lại tan, còn với Al(OH)3 không tan trong NH3
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe + 2NaHSO4 → H2↑ + Na2SO4 + FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe + 2HBr → H2↑ + FeBr2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3FeO → Al2O3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Al + 3FeCl2 → 2AlCl3 + 3Fe - Cân bằng phương trình hóa học