Ba(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(NO3)2 + Na2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + BaSO4↓
Phản ứng hóa học:
Ba(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + BaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ba(NO3)2 tác dụng với dung dịch Na2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 trong dung dịch
Bạn có biết
Tương tự như Ba(NO3)2, Ca(NO3)2 cũng có khả năng phản ứng với Na2SO4 tạo kết tủa CaSO4
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu. D. Ba.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Bài viết liên quan
- Ba(HCO3)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + FeSO4 → Fe(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + BeSO4 → Be(NO3)2 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học