Phương trình hóa học: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 + Cu + HCl một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1676
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho Fe3O4 tác dụng với Cu trong dung dịch HCl

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Sắt từ oxit và đồng tan dần trong dung dịch

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

    A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

    B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua

    C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

    D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

    Hướng dẫn giải

    Fe không phản ứng với Na2S; CuS.

    FeCl2 không phản ứng với H2S

    Đáp án : D

    Ví dụ 2: Dung dịch FeCl2 có màu gì?

    A. Dung dịch không màu

    B. Dung dịch có màu nâu đỏ

    C. Dung dịch có màu xanh nhạt

    D. Dung dịch màu trắng sữa

    Hướng dẫn giải

    Đáp án : C

    Ví dụ 3: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:

    A. Al    B. Cu     C. Zn    D. Fe

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

    FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl

    8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

    Đáp án : D

Bài viết liên quan

1676
  Tải tài liệu