Phương trình hóa học: 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO↑ + 3Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeO + HNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1342
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO↑ + 3Fe(NO3)3 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        3FeO + 10HNO3 → 5H2O + NO↑ + 3Fe(NO3)3

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho FeO tác dụng với dung dịch HNO3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Chất rắn FeO màu đen tan dần trong dung dịch và thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí

    Bạn có biết

    Tương tự FeO, các oxit kim loại khác như CuO, MgO, ZnO... đều có thể phản ứng với dung dịch axit HNO3

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Để bảo quản dung dịch FeSO4 trong phòng thí nghiệm, người ta cần thêm vào dung dịch hoá chất nào dưới đây ?

    A. Một đinh Fe sạch.

    B. Dung dịch H2SO4 loãng.

    C. Một dây Cu sạch.

    D. Dung dịch H2SO4 đặc.

    Hướng dẫn giải

    Để bảo quản FeSO4 trong PTN ta cần thêm 1 đinh sạch vì Fe sẽ khử Fe3+ sinh ra về Fe2+

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Mệnh đề không đúng là:

    A. Fe2+ oxi hoá được Cu.

    B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.

    C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.

    D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

    Hướng dẫn giải

    Trong dãy điện hóa, thứ tự các cặp được sắp xếp như sau Fe2+/Fe , H+/H2, Cu2+ /Cu, Fe3+ / Fe2+.

    Theo quy tắc α thì Fe2+ chỉ oxi hóa được các kim loại đứng trước nó, không oxi hóa được Cu.

    Đáp án : A

    Ví dụ 3: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:

    A. Fe(NO3)3     B. Fe(NO3)2

    C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2     D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2

    Hướng dẫn giải

    Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

1342
  Tải tài liệu