Ba(OH)2 + 2H3PO4 → Ba(H2PO4)2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + 2H3PO4 → Ba(H2PO4)2 + 2H2O
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + 2H3PO4 → Ba(H2PO4)2 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch H3PO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Bari hidroxit tác dụng với axit photphoric tạo thành bari đihiđrophotphat
Bạn có biết
Tương tự như Ba(OH)2, một số bazơ khác như LiOH, NaOH, KOH, Ca(OH)2… cũng phản ứng với H3PO4 tạo muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh thể khác nhau
Ví dụ 2: Công thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3. B. R2O.
C. RO. D. RO2.
Đáp án: C
Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Bài viết liên quan
- 3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + Ba3(PO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + BaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + H2S → 2H2O + BaS - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + 2H2S → 2H2O + Ba(HS)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + Na2CO3 → 2NaOH + BaCO3↓ - Cân bằng phương trình hóa học