MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học MgCl2 + KOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ KOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MgCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- các dung dịch muối của magie có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho KOH vào ống nghiệm chứa MgCl2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 (↓ trắng) + 2KCl
Đáp án A.
Ví dụ 2:
dung dịch MgCl2 không phản ứng với chất nào sau ở điều kiện thường?
A. KOH. B. LiOH. C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2.
Hướng dẫn giải:
dung dịch MgCl2 không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml KOH 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là?
A. 0,71 gam. B. 0,29 gam. C. 0,58 gam. D. 2,90 gam.
Hướng dẫn giải:
m↓ = 0.005.58 = 0,29 gam.
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- Phản ứng điện phân: MgCl2 -dpnc→ Mg + Cl2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
- MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl - Cân bằng phương trình hóa học