Phản ứng nhiệt phân: Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng nhiệt phân Mg(HCO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phản ứng nhiệt phân Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mg(HCO3)2 -to→ MgCO3 ↓ + CO2 ↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra khi đun nóng.
Cách thực hiện phản ứng
- Đun nóng ống nghiệm chứa Mg(HCO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng và có khí thoát ra.
Bạn có biết
- Các muối hidro cacbonat dễ bị nhiệt phân hủy.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Tính cứng của nước cứng tạm thời gây nên bởi các muối
A. MgCO3. C. CaCO3.
B. MgCO3 và CaCO3. D. Mg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2
Hướng dẫn giải:
Tính cứng của nước cứng tạm thời gây nên bởi các muốiMg(HCO3)2 và Ca(HCO3)2
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây rất khó bị nhiệt phân hủy?
A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. Mg(HCO3)2. D. MgCO3.
Hướng dẫn giải:
Na2SO4 rất bền, rất khó bị nhiệt phân hủy
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Phương pháp làm mềm nước có tính cứng tạm thời là
A. Đun sôi nước. C. làm lạnh.
B. Dùng MgSO4. D. lọc.
Hướng dẫn giải:
Phương pháp làm mềm nước có tính cứng tạm thời là đun sôi nước.
Đáp án A.
Bài viết liên quan
- Mg(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg(OH)2 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + Mg(HCO3)2 → K2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2NaOH + Mg(HCO3)2 → Na2CO3 + MgCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + Mg(HCO3)2 → MgCO3↓ + CaCO3↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học