2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học KOH + Ca(HSO3)2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2KOH + Ca(HSO3)2 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào ống nghiệm chứa Ca(HSO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Thu được kết tủa trắng.
Bạn có biết
- KOH có thể phản ứng với các muối hiđrosunfit của Ba, Ca để thu được muối sunfit kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
KOH không thể phản ứng với muối nào sau?
A. Ba(HSO3)2. B. Ca(HSO3)2. C. NaHSO3. D. CaSO3.
Hướng dẫn giải
KOH không thể phản ứng với CaSO3.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
KOH phản ứng với chất nào sau không thu được kết tủa?
A. Ca(HSO3)2. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
2KOH + 2NaHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
K2CO3, Na2CO3 tan trong nước.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho 0,01 mol KOH phản ứng hoàn toàn Ca(HSO3)2 thu được khối lượng kết tủa là
A. 2,17g. B. 0,6g. C. 1,20g. D. 1,97g.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,005.120=0,6g
Đáp án B.
Bài viết liên quan
- 2KOH + Ba(HCO3)2 → K2CO3 + BaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + Ca(HCO3)2 → K2CO3 + CaCO3 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + Cl2 → KCl + KClO + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 6KOH + 3Cl2 -90oC→ 5KCl + KClO3 + 3H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- 2KOH + ZnO → K2ZnO2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học