Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(OH)2 + CH3COOH một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Ca(OH)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca ↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với axit axetic
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hidroxit tác dụng với axit photphoric tạo thành chất rắn màu trắng canxi axetat.
Bạn có biết
Tương tự như Ca(OH)2, một số bazơ khác như NaOH, KOH, Ba(OH)2… cũng phản ứng với CH3COOH tạo muối axetat và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Ví dụ 3: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước ?
A. dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. dung dịch HCl vừa đủ.
C. dung dịch NaOH vừa đủ. D. H2O.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
- Khi cho Ca vào dung dịch HCl
Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
→ Ca không phản ứng với H2O trong dung dịch HCl
Bài viết liên quan
- 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → 6H2O + CaHPO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ca(OH)2 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CO → CaCO3 ↓ + H2 ↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học