Cu + Cl2 → CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Cu + Cl2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Cu + Cl2 → CuCl2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Cu + Cl2 → CuCl2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ.
Cách thực hiện phản ứng
- Đốt cháy dây Cu trong không khí rồi cho vào bình khí clo.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Dây Cu khi đốt chuyển thành màu đen, khi cho vào bình khí clo chuyển sang màu trắng là CuCl2.
Bạn có biết
- Clo phản ứng với hầu hết kim loại tạo thành muối clorua.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 12,8 g kim loại M hóa trị II tác dụng với clo dư thu được 27 g muối. Kim loại là
A. Cu B. Fe
C. Ca D. Zn
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
M + Cl2 → MCl2
Áp dụng định luật BTKL ta có mM + mCl2 = mmuối
⇒ mCl2 = mmuối – mM = 27 – 12,8 = 14,2 g ⇒ nCl2 = 0,2 mol
Theo PT: nM = nCl2 = 0,2 mol ⇒ M = 64 ⇒ M là Cu.
Ví dụ 2: Kim loại nào sau đây tác dụng trực tiếp với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một loại muối?
A. Cu. B. Al.
C. Fe. D. Ag.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Vì Cu, Ag không tác dụng với HCl, Fe tác dụng với Cl2 tạo muối sắt (III) clorua còn tác dụng với HCl tạo muối sắt (II) clorua.
Ví dụ 3: Cho 0,64g Cu tác dụng hết với khí Cl2 (dư) thu được muối clorua. Khối lượng muối tạo thành là
A. 2,7 g B. 1,35g
C. 0,675g D. 2,025g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nCu = 0,01 mol
Cu + Cl2 → CuCl2
0,01 mol → 0,01 mol
⇒ mCuCl2 = 0,01 x 135 = 1,35g ⇒ chọn đáp án B.
Bài viết liên quan
- 2Cu + O2 → 2CuO - Cân bằng phương trình hóa học
- Anlyl axetat + NaOH | CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH2=CHCH2OH - Cân bằng phương trình hóa học
- Anlyl axetat + O2 | CH3COOCH2CH=CH2 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Cu + S → CuS - Cân bằng phương trình hóa học
- Anlyl axetat + H2 | CH3COOCH2CH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH2CH3 - Cân bằng phương trình hóa học