Phương trình hóa học: 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học

Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học FeCl3 +Fe một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện. 

1 914
  Tải tài liệu

Phương trình hóa học: 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2 - Cân bằng phương trình hóa học

  • Phản ứng hóa học:

        2FeCl3 +Fe → 3FeCl2

    Điều kiện phản ứng

    - Nhiệt độ phòng.

    Cách thực hiện phản ứng

    - Cho sắt tác dụng với dung dịch FeCl3

    Hiện tượng nhận biết phản ứng

    - Chất rắn màu trắng xám Fe tan dần trong dung dịch

    Bạn có biết

    Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe

  •  

    Ví dụ minh họa

    Ví dụ 1: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:

    A. FeCl3.    B. ZnCl2.     C. NaCl.     D. MgCl2.

    Hướng dẫn giải

    Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

    Đáp án : A

    Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây tạo ra sản phẩm là muối sắt (II) sunfua

    A. Sắt (II)clorua tác dụng với dung dịch hidrosunfua.

    B. Sắt tác dụng với dung dịch natrisunfua.

    C. Sắt tác dụng với đồng sunfua nung nóng.

    D. Sắt tác dụng với bột lưu huỳnh nung nóng.

    Hướng dẫn giải

    Fe không phản ứng với Na2S; CuS

    FeCl2 không phản ứng với H2S

    Đáp án : D

    Ví dụ 3: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 

    A. Chỉ sủi bọt khí

    B. Chỉ xuất hiện kết tủa nâu đỏ

    C. Xuất hiện kết tủa nâu đỏ và sủi bọt khí

    D. Xuất hiện kết tủa trắng hơi xanh và sủi bọt khí

    Hướng dẫn giải

    Phương trình phản ứng: 2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Fe(OH)3↓(đỏ nâu) + 3CO2↑ + 6NaCl

    Đáp án : C

Bài viết liên quan

1 914
  Tải tài liệu