2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2↑ + 2CaSO4↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với SO2, O2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hiđrocacbonat phản ứng với lưu huỳnh đioxit và oxi tạo kết tủa canxi sunfat và khí cacbonic
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 2: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ví dụ 3: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Bài viết liên quan
- Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2↑ + Ca(C17H35COO)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(HCO3)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4↓ + 2H3PO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO↑ + 2P +3CaSiO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 - Cân bằng phương trình hóa học