Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mn + H2SO4(đặc) một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
Điều kiện phản ứng
Dung dịch H2SO4 đặc
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu mùi hắc thoát ra
Bạn có biết
Mn là kim loại có tính khử trung bình nên khi phản ứng với H2SO4(đặc đặc có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 16,5g mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Tính giá trị của V ?
A. 3,36 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 2,24l
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
nSO2 = nMn = 16,5/55 = 0,3 mol ⇒ VSO2(đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 l
Ví dụ 2: Cho m g mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng thu được 0,224 lít khí SO2 ở đktc. Tính giá trị của m ?
A. 0,55 g B. 8,25 g C. 5,5 g D. 11g
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
nMn = nSO2 = 0,224/22,4 = 0,01 mol ⇒ mMn = 0,01.55= 0,55 g
Ví dụ 3: Cho phương trình hóa học sau:
Mn + H2SO4 → MnSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Mn + 2H2SO4(đặc) →MnSO4 + 2H2O + SO2
Bài viết liên quan
- C5H8 + KMnO4 | 3CH≡C-CH2-CH2-CH3 + 8KMnO4 + KOH → 3CH3-CH2-CH2-COOK + 3K2CO3 + 8MnO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + H2 → CH3-CH=CH-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- C5H8 + H2 | CH3-C≡C-CH2-CH3 + 2H2 → CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO - Cân bằng phương trình hóa học
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O - Cân bằng phương trình hóa học