Ba(HCO3)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(HCO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(HCO3)2 + CuSO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(HCO3)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(HCO3)2
Phản ứng hóa học:
Ba(HCO3)2 + CuSO4 → BaSO4↓ + Cu(HCO3)2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với CuSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có xuất hiện kết tủa trắng BaSO4
Bạn có biết
Ca(HCO3)2 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Ví dụ 2: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa H2SO4 là:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan một phần.
B. có chất khí không màu bay lên.
C. xuất hiện kết tủa trắng,
D. xuất hiện kết tủa trắng sau đó tan hết, dung dịch trong suốt.
Đáp án: C
Hướng dẫn giải
Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + H2O
Ví dụ 3: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: CaCl2, KHSO4, Ca(NO3)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 4 B. 2
C. 5 D. 3
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2CO2 + 2H2O
Bài viết liên quan
- Ba(HCO3)2 + Mg(NO3)2 → Ba(NO3)2 + H2O + MgCO3↓ + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(HCO3)2 + CaCl2 → BaCl2 + CaCO3↓ + H2O + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + H2SO4 → 2HNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(NO3)2 + K2SO4 → 2KNO3 + BaSO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học