(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với (NH4)2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với amoni cacbonat tạo kết tủa trắng canxi cacbonat
Bạn có biết
Ba(NO3)2cũng có phản ứng tương tự tạo kết tủa BaCO3
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Đáp án B
Giải thích:
phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 2: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO B. CaCO3
C. Ca(OH)2 D. Ca3(PO4)2
Đáp án B
Giải thích:
Canxi cacbonat được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 3: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. . Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. . Không bị nhiệt phân hủy.
C.. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
Đáp án B
Giải thích:
Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
Bài viết liên quan
- Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Ca(NO3)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiNO3 - Cân bằng phương trình hóa học