Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ag2O↓ + Ba(NO3)2 + H2O - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Ba(OH)2 + AgNO3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ag2O↓ + Ba(NO3)2 + H2O
Phản ứng hóa học:
Ba(OH)2 + 2AgNO3 → Ag2O↓ + Ba(NO3)2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho dung dịch Ba(OH)2 tác dụng với AgNO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Khi cho bari hiđroxit phản ứng với bạc nitrat xuất hiện kết tủa đen Ag2O
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4
B. HNO3, NaCl
C. HNO3, KHSO4, MgCl2
D. Ca(OH)2, NaCl
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
HNO3 + Ba(HCO3)2 → Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2 → BaCO3 + CaCO3 + H2O
KHSO4 + Ba(HCO3)2 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Ví dụ 2: Cho dãy các chất: (NH4)2SO4, NaCl, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 4. B. 2.
C. 1. D. 3.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
(NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O
FeCl2 + Ba(OH)2 → Fe(OH)2 + BaCl2
AlCl3 có tạo kết tủa nhưng sau đó bị hòa tan trở lại
Ví dụ 3: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?
A. NaCl B. Ca(HCO3)2
C. KCl D. KNO3
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 + BaCO3 + 2H2O
Bài viết liên quan
- 3Ba(OH)2 + 2KH2PO4 → 2KOH + Ba3(PO4)2↓- Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca(OH)2 + 4H2O + Ba3(PO4)2↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 2Ba(OH)2 + K2Cr2O7 → H2O + 2KOH + 2BaCrO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- Ba(OH)2 + K2CrO4 → 2KOH + BaCrO4↓ - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Ba(OH)2 + XeO3 → 3H2O + Ba3XeO6 - Cân bằng phương trình hóa học