K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + H2SO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
K + 2H2SO4 → K2SO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch H2SO4 và có bọt khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các axit như HCl, H2SO4…
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 3,9 g K tác dụng với dung dịch axit sunfuric dư thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 17,4 g B. 34,8 g
C. 8,7 g D. 0,71 g
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → K2SO4 + H2
nNa2SO4 = nNa/2 = 0,1/2 = 0,05 mol ⇒ mK2SO4 = 0,05.174 = 8,7 g
Ví dụ 2: Cho 3,9 g kim loại kiềm M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu. Kim loại M là
A. Li B. Na
C. K D. Rb
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng: 2K + H2SO4 → Na2SO4 + H2
nM = 2nH2SO4 = 2.0,05 = 0,1 mol ⇒ MM = 39 ⇒ M là K
Ví dụ 3: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại K có số electron hoá trị là
A. 1e. B. 2e.
C. 3e. D. 4e.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Na (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1