3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Mg +Fe2(SO4)3 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
3Mg + 2Fe2(SO4)3 → 3MgSO4 + 2Fe
Điều kiện phản ứng
Không điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Kim loại Mg tan dần tạo thành dung dịch không màu và có chất rắn màu xám xuất hiện.
Bạn có biết
Mg tham gia phản ứng với muối của các dung dịch đứng sau nó trong dãy hoạt động hóa học như Cu2+; Pb2+;….
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho thanh kim loại Mg tác dụng với dung dịch sắt(III)sunfat. Sau một thời gian đem cân lại thanh Mg thấy khối lượng thanh magie:
A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Không xác định
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Ví dụ 2:. Cho Mg tác dụng vừa đủ với sắt(III)sunfat. Sau phản ứng thu được 5,6 g sắt. Khối lượng Mg tham gia phản ứng là:
A. 1,2 g B. 2,4 g C. 3,6 g D. 4,8 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C.
nMg = 3.n Fe/2 = 0,15 mol ⇒ mMg = 24.0,15 = 3,6 g
Ví dụ 3:Cho 4,32 g Mg tác dụng với 100 ml dung dịch sắt(III)sunfat, phản ứng xảy ra vừa đủ. Nồng độ sắt(III)sunfat tham gia phản ứng là:
A. 0,6 M B. 1,2 M C. 1,8M D. 2,4M
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
nFe2(SO4)3 = 2.nMg/3 = 0,12 ⇒ CMFe2(SO4)3 = 0,12/0,1 = 1,2 M
Bài viết liên quan
- Mg + 2Fe(NO3)3 → Mg(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + 2Fe2(SO4)3 → MgSO4 + 2FeSO4 - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mg + 2Fe(NO3)3 → 3Mg(NO3)2 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- 3Mg + 2FeCl3 → 3MgCl2 + 2Fe - Cân bằng phương trình hóa học
- Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu - Cân bằng phương trình hóa học