Phương trình hóa học: Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học Fe3O4 + C một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
Phương trình hóa học: Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
-
Phản ứng hóa học:
Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe3O4 tác dụng với cabon
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sắt từ oxit bị Cacbon khử tạo thành Fe và thoát ra khí CO2
Bạn có biết
Ở nhiệt độ cao, Cacbon có thể khử được một số oxit kim loại như CuO, PbO, ZnO,... thành kim loại tương ứng
-
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z màu trắng xanh sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ. Kim loại X là kim loại:
A. Al B. Cu C. Zn D. Fe
Hướng dẫn giải
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
8Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Đáp án : D
Ví dụ 2: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không tạo ra muối sắt(II):
A. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit clohidric
B. Cho sắt tác dụng với dung dịch sắt(III)nitrat
C. Cho sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric
D. Cho sắt tác dụng với khí clo đun nóng
Hướng dẫn giải
2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3
Đáp án : D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây xảy ra:
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn
C. 2Fe + 3CuSO4 → Fe2(SO4)3 + 3Cu
D. 2Ag + Fe(NO3)2 → 2AgNO3 + Fe
Hướng dẫn giải
Kim loại đứng trước trong dãy hoạt động hóa học sẽ đẩy được muối của kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch.
Đáp án : A
Bài viết liên quan
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2↑ - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 4Fe3O4 + O2 → 6Fe2O3 - Cân bằng phương trình hóa học
- Phương trình hóa học: 3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe - Cân bằng phương trình hóa học