2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Có hàng nghìn phản ứng hóa học và để nhớ được các phương trình hóa học đó thật không dễ dàng. Bài học này giúp bạn cân bằng phản ứng hóa học K + H3PO4 một cách dễ dàng với đầy đủ điều kiện.
2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
Phản ứng hóa học:
2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
Điều kiện phản ứng
- Không cần điều kiện.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kali tác dụng với axit sunfuric tạo muối.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
K tan dần trong dung dịch H3PO4 và có khí thoát ra.
Bạn có biết
K tham gia phản ứng với các axit như H3PO4 phản ứng theo từng nấc.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho K tác dụng với dung dịch H3PO4 theo tỉ lệ 1:1 thu được muối X. muối X là:
A. KH2PO4 B. K2HPO4
C. K2PO4 D. K3PO4
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Phương trình hóa học: 2K + 2H3PO4 → 2KH2PO4 + H2
Ví dụ 2: K tham gia phản ứng với mấy chất trong các chất dưới đây: Glucozo, NaCl khan; H3PO4; H2O; H2SO4; Fe
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Phương trình phản ứng:
6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2
2K + 2H2O → 2KOH + H2
2K + 2H2SO4 → 2K2SO4 + H2
K + C6H12O6 → C6H6(OK)6 + 3H2
Ví dụ 3: Cho 3,9 K tác dụng với dung dịch axit photphoric thu được muối kalihidrophotphat. Khối lượng muối thu được là:
A. 6,8 g B. 13,6 g
C. 3,4 g D. 1,36 g
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
nKH2PO4 = nK = 0,1 mol ⇒ mKH2PO4 = 0,1.136 = 13,6 g
Bài viết liên quan
- 6K + 2H3PO4 → 2K3PO4 + 3H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + H3PO4 → K2HPO4 + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + 2HF → 2KF + H2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + CuSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Cu(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học
- 2K + FeSO4 + 2H2O → K2SO4 + H2 + Fe(OH)2 - Cân bằng phương trình hóa học