Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Giao thông vận tải

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường ĐH Giao thông vận tải

967
  Tải tài liệu

-

Điểm chuẩn Trường ĐH Giao thông Vận tải năm 2020 xét theo kết quả thi THPT 2020 với từng ngành học như sau: 

TT

Ngành/ Nhóm ngành
Chuyên ngành/ Nhóm chuyên ngành xét tuyển

Mã ngành

(Mã xét tuyển)

Tổ hợp
xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (*)

Điểm Toán

Thứ tự nguyện vọng

I

Trường Đại học Giao thông vận tải - Trụ sở chính tại Hà Nội - Mã tuyển sinh GHA

1

Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)

7340101

A00, A01, D01, D07

23.30

≥8.80

≤5

2

Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

7340301

A00, A01, D01, D07

23.55

≥8.80

≤4

3

Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)

7310101

A00, A01, D01, D07

22.80

≥8.00

≤3

4

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00, A01, D01, D07

22.00

≥7.60

≤7

5

Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)

7840101

A00, A01, D01, D07

21.95

≥8.20

≤2

6

Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)

7840104

A00, A01, D01, D07

20.70

≥7.20

≤3

7

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

25.00

≥9.00

≤3

8

Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)

7580301

A00, A01, D01, D07

20.40

≥7.60

≤4

9

Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)

7460112

A00, A01, D07

16.40

≥6.40

1

10

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

24.75

≥9.00

≤3

11

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)

7510104

A00, A01, D01, D07

18.00

≥7.60

≤2

12

Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)

7520320

A00, B00, D01, D07

16.05

≥5.20

≤5

13

Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)

7520103

A00, A01, D01, D07

23.10

≥8.60

≤6

14

Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)

7520114

A00, A01, D01, D07

23.85

≥7.80

≤2

15

Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)

7520115

A00, A01, D01, D07

21.05

≥8.80

1

16

Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính

7520116-01

A00, A01, D01, D07

16.70

≥5.80

1

17

Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe

7520116-02

A00, A01, D01, D07

16.35

≥3.60

1

18

Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực

7520116-03

A00, A01, D01, D07

19.40

≥7.40

≤3

19

Ngành Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

24.55

≥8.80

≤4

20

Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)

7520201

A00, A01, D07

21.45

≥7.20

≤2

21

Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)

7520207

A00, A01, D07

22.40

≥8.60

≤7

22

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)

7520216

A00, A01, D07

24.05

≥8.80

≤4

23

Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)

7580201

A00, A01, D01, D07

17.00

≥7.40

≤2

24

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)

7580202

A00, A01, D01, D07

16.55

≥5.00

1

25

Chuyên ngành Cầu đường bộ

7580205-01

A00, A01, D01, D07

17.10

≥7.40

1

26

Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ

7580205-02

A00, A01, D01, D07

17.15

≥6.00

1

27

Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro

7580205-03

A00, A01, D01, D07

16.75

≥6.00

≤3

28

Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị

7580205-04

A00, A01, D01, D07

17.20

≥6.20

1

29

Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay

7580205-05

A00, A01, D01, D07

16.20

≥6.00

1

30

Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị

7580205-06

A00, A01, D01, D07

16.15

≥6.20

≤2

31

Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường

7580205-07

A00, A01, D01, D07

16.45

≥5.80

≤2

32

Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình

7580205-08

A00, A01, D01, D07

16.10

≥7.00

1

33

Ngành Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, D01, D07

17.20

≥6.20

≤4

34

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật)

7580205QT

A00, A01, D01, D07

16.25

≥6.60

1

35

Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

7480201QT

A00, A01, D01, D07

23.30

≥8.40

1

36

Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

7520103QT

A00, A01, D01, D07

20.70

≥8.20

≤9

37

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

7580201QT-01

A00, A01, D01, D07

16.20

≥4.80

≤3

38

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp)

7580201QT-02

A00, A01, D01, D03

16.25

≥6.00

1

39

Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

7580301QT

A00, A01, D01, D07

16.60

≥7.60

≤2

40

Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

7340301QT

A00, A01, D01, D07

19.60

≥7.60

1

II

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM - Mã tuyển sinh GSA

1

Kinh tế

7310101

A00, A01

 C01, D01

21.40

≥ 7.40

≤ 4

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01

 C01, D01

22.15

≥ 7.40

≤ 2

3

Kế toán

7340301

A00, A01

 C01, D01

22.00

≥ 7.40

≤ 4

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

22.30

≥ 7.60

≤ 3

5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01,

 C01, D01

24.40

≥ 8.20

≤ 3

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

A00, A01, D01, D07

20.80

≥ 7.20

1

7

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

A00, A01, D01, D07

21.20

≥ 6.20

≤ 5

8

Kỹ thuật ô tô

7520130

A00, A01, D01, D07

22.95

≥ 7.20

1

9

Kỹ thuật điện

7520201

A00, A01, 

C01, D01

20.60

≥ 7.40

≤ 5

10

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00, A01

 C01, D01

19.00

≥ 7.40

≤ 7

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

A00, A01

 C01, D01

21.55

≥ 6.80

≤ 3

12

Kiến trúc

7580101

A00, A01

 V00, V01

16.10

≥ 5.80

≤ 5

13

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00, A01, D01, D07

19.20

≥ 6.60

1

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

A00, A01, D01, D07

16.05

≥ 5.80

≤ 2

15

Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01

 C01, D01

19.80

≥ 7.60

≤ 2

16

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01

 C01, D01

19.25

≥ 6.40

≤ 8

17

Khai thác vận tải

7840101

A00, A01

 C01, D01

23.65

≥ 7.20

≤ 2

18

Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế Vận tải Du lịch)

7840104

A00, A01

 C01, D01

22.40

≥ 7.40

1

(*) Tiêu chí phụ chỉ áp dụng với các thí sinh có Tổng điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển.

   

Bài viết liên quan

967
  Tải tài liệu