Tỉ lệ “chọi” theo ngành của Trường ĐH Cần Thơ

Tỉ lệ “chọi” theo ngành của Trường ĐH Cần Thơ

1803
  Tải tài liệu

Trường ĐH Cần Thơ đã công bố chi tiết số lượng hồ sơ ĐKDT, tỷ lệ “chọi” theo ngành cho 76 ngành đào tạo của trường. Tỷ lệ “chọi” cụ thể như sau:

Ngành/chuyên ngành

Khối

Chỉ tiêu

Hồ sơ

Tỷ lệ chọi

Sư phạm Toán học

A

60

577

10

Sư  phạm Toán - Tin học

A

60

419

7

Toán ứng dụng

A

60

180

3

Sư phạm Vật lý

A

60

194

3

Sư phạm Vật lý - Tin học

A

60

210

4

Sư phạm Vật lý - Công nghệ

A

60

164

3

Giáo dục Tiểu học

A,D1

60

1,305

22

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

A

80

976

12

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)

A

60

193

3

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)

A

60

308

5

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy)

A

80

382

5

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp)

A

100

1,796

18

Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường)

A

80

921

12

Kỹ thuật môi trường

A

80

873

11

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

60

658

11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A

60

99

2

Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện)

A

90

1,411

16

Kỹ thuật cơ điện tử

A

80

517

6

Quản lý công nghiệp

A

80

737

9

Hệ thống thông tin

A

60

254

4

Kỹ thuật phần mềm

A

80

918

11

Truyền thông và mạng máy tính

A

80

990

12

Khoa học máy tính

A

60

131

2

Tin học ứng dụng

A

60

528

9

Công nghệ thực phẩm

A

80

1,844

23

Chế biến thủy sản

A

80

1,154

14

Sư  phạm Hóa học

A,B

60

538

9

Hóa học

A,B

60

995

17

Hóa học ( Hóa dược)

A,B

60

1,052

18

Kỹ thuật hóa học

A

80

264

3

Sư phạm Sinh học

B

60

485

8

Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

B

60

253

4

Sinh học

B

60

323

5

Sinh học ( Vi sinh vật học)

B

50

398

8

Công nghệ sinh học

A,B

90

1,669

19

Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)

B

100

323

3

Thú y (T hú y; Dược thú y)

B

100

938

9

Nuôi trồng thủy sản

B

80

1,386

17

Bệnh học thủy sản

B

50

284

6

Nuôi và bảo tồn sinh vật biển

B

50

159

3

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ

giống cây trồng; Nông nghiệp sạch)

B

150

613

4

Nông học

B

80

1,005

13

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

B

60

283

5

Bảo vệ thực vật

B

80

1,204

15

Khoa học môi trường

A,B

50

1,320

26

Quản lý tài nguyên và môi trường

A, B

50

1,851

37

Khoa học đất

B

80

390

5

Kinh tế

A,D1

80

950

12

Kế toán

A,D1

120

3,172

26

Kế toán - Kiểm toán

A,D1

80

957

12

Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh

A,D1

200

4,793

24

Quản trị kinh doanh

A,D1

80

3,061

38

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A,D1

60

836

14

Marketing

A,D1

60

518

9

Kinh doanh thương mại

A,D1

60

218

4

Kinh tế nông nghiệp

A,D1

100

1,743

17

Kinh tế thủy sản

A,D1

80

1,241

16

Kinh tế tài nguyên  - môi trường

A,D1

80

1,058

13

Kinh doanh quốc tế

A,D1

140

455

3

Phát triển nông thôn

A,B

60

774

13

Quản lý đất đai

A

80

1,301

16

Quản lý nguồn lợi thủy sản

A, B

60

257

4

Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)

A,C

300

4,021

13

Sư phạm Ngữ văn

C

60

498

8

Văn học

C

80

630

8

Sư phạm Lịch sử

C

60

344

6

Sư phạm Địa lý

C

60

314

5

Giáo dục công  dân

C

80

368

5

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

C,D1

80

925

12

Sư phạm Tiếng Anh

D1

80

541

7

Sư phạm Tiếng Pháp

D1,3

35

29

1

Ngôn ngữ Anh

D1

120

688

6

Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

D1

80

431

5

Thông tin học

D1

60

203

3

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

35

55

2

Giáo dục thể chất

T

80

638

8

Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

60

221

4

Kế toán

A,D1

60

294

5

Tài chính - Ngân hàng

A,D1

100

808

8

Kinh doanh quốc tế

A,D1

60

202

3

Luật

A,C

160

972

6

Ngôn ngữ Anh

D1

60

86

1

Bài viết liên quan

1803
  Tải tài liệu