Tỉ lệ “chọi” theo ngành của Trường ĐH Cần Thơ
Tỉ lệ “chọi” theo ngành của Trường ĐH Cần Thơ
Trường ĐH Cần Thơ đã công bố chi tiết số lượng hồ sơ ĐKDT, tỷ lệ “chọi” theo ngành cho 76 ngành đào tạo của trường. Tỷ lệ “chọi” cụ thể như sau:
Ngành/chuyên ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ |
Tỷ lệ chọi |
Sư phạm Toán học |
A |
60 |
577 |
10 |
Sư phạm Toán - Tin học |
A |
60 |
419 |
7 |
Toán ứng dụng |
A |
60 |
180 |
3 |
Sư phạm Vật lý |
A |
60 |
194 |
3 |
Sư phạm Vật lý - Tin học |
A |
60 |
210 |
4 |
Sư phạm Vật lý - Công nghệ |
A |
60 |
164 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
A,D1 |
60 |
1,305 |
22 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
A |
80 |
976 |
12 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến) |
A |
60 |
193 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông) |
A |
60 |
308 |
5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD công trình thủy) |
A |
80 |
382 |
5 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD dân dụng và công nghiệp) |
A |
100 |
1,796 |
18 |
Kỹ thuật công trình xây dựng (XD cầu đường) |
A |
80 |
921 |
12 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
80 |
873 |
11 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A |
60 |
658 |
11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A |
60 |
99 |
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) |
A |
90 |
1,411 |
16 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A |
80 |
517 |
6 |
Quản lý công nghiệp |
A |
80 |
737 |
9 |
Hệ thống thông tin |
A |
60 |
254 |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
A |
80 |
918 |
11 |
Truyền thông và mạng máy tính |
A |
80 |
990 |
12 |
Khoa học máy tính |
A |
60 |
131 |
2 |
Tin học ứng dụng |
A |
60 |
528 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
80 |
1,844 |
23 |
Chế biến thủy sản |
A |
80 |
1,154 |
14 |
Sư phạm Hóa học |
A,B |
60 |
538 |
9 |
Hóa học |
A,B |
60 |
995 |
17 |
Hóa học ( Hóa dược) |
A,B |
60 |
1,052 |
18 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
80 |
264 |
3 |
Sư phạm Sinh học |
B |
60 |
485 |
8 |
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp |
B |
60 |
253 |
4 |
Sinh học |
B |
60 |
323 |
5 |
Sinh học ( Vi sinh vật học) |
B |
50 |
398 |
8 |
Công nghệ sinh học |
A,B |
90 |
1,669 |
19 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi -Thú y; Công nghệ giống vật nuôi) |
B |
100 |
323 |
3 |
Thú y (T hú y; Dược thú y) |
B |
100 |
938 |
9 |
Nuôi trồng thủy sản |
B |
80 |
1,386 |
17 |
Bệnh học thủy sản |
B |
50 |
284 |
6 |
Nuôi và bảo tồn sinh vật biển |
B |
50 |
159 |
3 |
Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng; Nông nghiệp sạch) |
B |
150 |
613 |
4 |
Nông học |
B |
80 |
1,005 |
13 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B |
60 |
283 |
5 |
Bảo vệ thực vật |
B |
80 |
1,204 |
15 |
Khoa học môi trường |
A,B |
50 |
1,320 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A, B |
50 |
1,851 |
37 |
Khoa học đất |
B |
80 |
390 |
5 |
Kinh tế |
A,D1 |
80 |
950 |
12 |
Kế toán |
A,D1 |
120 |
3,172 |
26 |
Kế toán - Kiểm toán |
A,D1 |
80 |
957 |
12 |
Tài chính (Tài chính-Ngân hàng; Tài chính doanh |
A,D1 |
200 |
4,793 |
24 |
Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
80 |
3,061 |
38 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A,D1 |
60 |
836 |
14 |
Marketing |
A,D1 |
60 |
518 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
A,D1 |
60 |
218 |
4 |
Kinh tế nông nghiệp |
A,D1 |
100 |
1,743 |
17 |
Kinh tế thủy sản |
A,D1 |
80 |
1,241 |
16 |
Kinh tế tài nguyên - môi trường |
A,D1 |
80 |
1,058 |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
A,D1 |
140 |
455 |
3 |
Phát triển nông thôn |
A,B |
60 |
774 |
13 |
Quản lý đất đai |
A |
80 |
1,301 |
16 |
Quản lý nguồn lợi thủy sản |
A, B |
60 |
257 |
4 |
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
A,C |
300 |
4,021 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
60 |
498 |
8 |
Văn học |
C |
80 |
630 |
8 |
Sư phạm Lịch sử |
C |
60 |
344 |
6 |
Sư phạm Địa lý |
C |
60 |
314 |
5 |
Giáo dục công dân |
C |
80 |
368 |
5 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
C,D1 |
80 |
925 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D1 |
80 |
541 |
7 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D1,3 |
35 |
29 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
120 |
688 |
6 |
Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh |
D1 |
80 |
431 |
5 |
Thông tin học |
D1 |
60 |
203 |
3 |
Ngôn ngữ Pháp |
D1,3 |
35 |
55 |
2 |
Giáo dục thể chất |
T |
80 |
638 |
8 |
Đào tạo tại khu Hòa An – tỉnh Hậu Giang |
||||
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A |
60 |
221 |
4 |
Kế toán |
A,D1 |
60 |
294 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
100 |
808 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
A,D1 |
60 |
202 |
3 |
Luật |
A,C |
160 |
972 |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
D1 |
60 |
86 |
1 |