ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ “chọi” theo ngành

ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ “chọi” theo ngành

898
  Tải tài liệu

Ngày 11/05, các trường ĐH Thành viên của ĐH Đà Nẵng đã công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và tỉ lệ “chọi” của các ngành như sau:

Trường/Ngành

Hồ sơ/chỉ tiêu

Tỷ lệ “chọi”

Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng

15.111/ 2.930

- Cơ khí chế tạo

821/ 240

1/3,4

- Điện kỹ thuật

1.449/300

1/4,8

- Điện tử - Viễn thông

949 /240

1/3,9

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2.046/240

1/8,5

-  Xây dựng công trình thủy

108/120

1/0,9

- Xây dựng cầu đường

2.521/240

1/10,5

- Công nghệ nhiệt - Điện lạnh

248/60

1/4,1

- Cơ khí  động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền)

437/150

1/2,9

- Công nghệ thông tin

1.823/240

1/7,6

- Sư phạm Kỹ thuật điện tử - Tin học

44 /60

1/0,7

- Cơ - Điện tử

453/120

1/3,8

- Công nghệ môi trường

313 /50

1/6,3

- Kiến trúc

1.011/60

1/16,9

- Tin học xây dựng

73/60

1/1,2

- Kỹ thuật tàu thủy

74/60

1/1,2

- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường

73/60

1/1,2

- Quản lý môi trường

282/50

1/5,6

- Quản lý công nghiệp

82/60

1/1,4

- Công nghệ hóa thực phẩm

519/100

1/5,2

- Công nghệ hóa dầu và khí

336/60

1/5,6

- Công nghệ vật liệu (silicat, polyme)

63 /120

1/0,5

- Công nghệ sinh học

211 /60

1/3,5

- Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án

1.144/120

1/9,5

Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng

16.413/ 2.060

- Kế toán:

3.856/240

1/16,1

- Quản trị kinh doanh tổng quát

2.505 /200

1/12,5

- Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ

1.776/150

1/11,8

- Quản trị kinh doanh thương mại

816/110

1/7,4

- Ngoại thương

998 /140

1/7,1

-  Marketing

862 /110

1/7,8

- Kinh tế phát triển

206 /100

1/2,1

- Kinh tế và quản lý công

58 /50

1/1,2

- Kinh tế chính trị

60/50

1/1,2

- Ngân hàng

1.875/200

1/9,4

- Tài chính doanh nghiệp

873/140

1/6,2

- Tin học quản lý

94 /60

1/1,6

- Quản trị tài chính

1.133/110

1/10,3

- Quản trị nguồn nhân lực

239 /90

1/2,7

- Kiểm toán

546/90

1/6,1

- Luật

175/60

1/2,9

- Cử nhân Luật kinh tế

292 / 60

1/4,9

Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

5.327/ 1.350

- Sư phạm tiếng Anh

541/70

1/7,7

- Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học

650/70

1/9,3

-  Sư phạm tiếng Pháp

11/35

- Sư phạm tiếng Trung

26/35

- Cử nhân (CN) tiếng Anh

1.662/420

1/3,9

- CN tiếng Anh thương mại

772/170

1/4,5

- CN tiếng Nga

37 /35

1/1,1

- CN tiếng Pháp

76/35

1/ 2,2

-  CN tiếng Pháp du lịch

49 /35

1/1,4

-  CN tiếng Trung

458/80

1/5,7

- CN tiếng Trung thương mại

243/35

1/6,9

- CN tiếng Nhật

247/100

1/2,5

- CN tiếng Hàn Quốc

243/70

1/3,5

- CN tiếng Thái Lan

15/35

1/0,4

- CN Quốc tế học

297/125

1/2,4

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng

12.610 / 1.550

- Sư phạm Toán học

856/50

1/17,1

- Sư phạm Vật lý

560 /50

1/11,2

- SP Toán ứng dụng

155 /100

1/1,5

- CN Công nghệ thông tin

385 /150

1/2,6

- SP Tin

155 /50

1/3,1

- CN Vật lý

69/50

1/1,4

- SP Hóa

479/50

1/9,6

- CN Hóa học (chuyên ngành phân tích - môi trường)

69/50

1/ 1,4

- CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược)

246/50

1/4,9

-  CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường)

350/50

1/7

- Sư phạm Sinh học

1.074 /50

1/21,5

- CN Quản lý tài nguyên và Môi trường

1.858/50

1/37,2

- SP Giáo dục chính trị

105/50

1/2,1

- Sư phạm Ngữ văn

762/50

1/15,2

- Sư phạm Lịch sử

295/50

1/5,9

- Sư phạm Địa lý

457/50

1/9,1

- CN Văn học

149/150

1/1

- CN Tâm lý học

263/50

1/ 5,3

- CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường)

172/50

1/3,4

- Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

294 /50

1/5,9

- Văn hóa học

23/50

1/0,5

- CN Báo chí

416/50

1/8,3

- SP Giáo dục tiểu học

2.103/100

1/21

- SP Giáo dục mầm non

1.315/100

1/13,1

Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum

900/ 380

- Xây dựng cầu đường

117 /55

1/2,1

- Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

166/60

1/2,8

- Kế toán

286/60

1/4,8

- Quản trị kinh doanh

161/55

1/2,9

Bài viết liên quan

898
  Tải tài liệu