ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ “chọi” theo ngành
ĐH Đà Nẵng công bố tỉ lệ “chọi” theo ngành
Ngày 11/05, các trường ĐH Thành viên của ĐH Đà Nẵng đã công bố số lượng hồ sơ đăng ký dự thi và tỉ lệ “chọi” của các ngành như sau:
Trường/Ngành |
Hồ sơ/chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
Trường ĐH Bách khoa Đà Nẵng |
15.111/ 2.930 |
|
- Cơ khí chế tạo |
821/ 240 |
1/3,4 |
- Điện kỹ thuật |
1.449/300 |
1/4,8 |
- Điện tử - Viễn thông |
949 /240 |
1/3,9 |
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
2.046/240 |
1/8,5 |
- Xây dựng công trình thủy |
108/120 |
1/0,9 |
- Xây dựng cầu đường |
2.521/240 |
1/10,5 |
- Công nghệ nhiệt - Điện lạnh |
248/60 |
1/4,1 |
- Cơ khí động lực (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền) |
437/150 |
1/2,9 |
- Công nghệ thông tin |
1.823/240 |
1/7,6 |
- Sư phạm Kỹ thuật điện tử - Tin học |
44 /60 |
1/0,7 |
- Cơ - Điện tử |
453/120 |
1/3,8 |
- Công nghệ môi trường |
313 /50 |
1/6,3 |
- Kiến trúc |
1.011/60 |
1/16,9 |
- Tin học xây dựng |
73/60 |
1/1,2 |
- Kỹ thuật tàu thủy |
74/60 |
1/1,2 |
- Kỹ thuật năng lượng và Môi trường |
73/60 |
1/1,2 |
- Quản lý môi trường |
282/50 |
1/5,6 |
- Quản lý công nghiệp |
82/60 |
1/1,4 |
- Công nghệ hóa thực phẩm |
519/100 |
1/5,2 |
- Công nghệ hóa dầu và khí |
336/60 |
1/5,6 |
- Công nghệ vật liệu (silicat, polyme) |
63 /120 |
1/0,5 |
- Công nghệ sinh học |
211 /60 |
1/3,5 |
- Kinh tế Xây dựng và Quản lý dự án |
1.144/120 |
1/9,5 |
Trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng |
16.413/ 2.060 |
|
- Kế toán: |
3.856/240 |
1/16,1 |
- Quản trị kinh doanh tổng quát |
2.505 /200 |
1/12,5 |
- Quản trị Kinh doanh du lịch và dịch vụ |
1.776/150 |
1/11,8 |
- Quản trị kinh doanh thương mại |
816/110 |
1/7,4 |
- Ngoại thương |
998 /140 |
1/7,1 |
- Marketing |
862 /110 |
1/7,8 |
- Kinh tế phát triển |
206 /100 |
1/2,1 |
- Kinh tế và quản lý công |
58 /50 |
1/1,2 |
- Kinh tế chính trị |
60/50 |
1/1,2 |
- Ngân hàng |
1.875/200 |
1/9,4 |
- Tài chính doanh nghiệp |
873/140 |
1/6,2 |
- Tin học quản lý |
94 /60 |
1/1,6 |
- Quản trị tài chính |
1.133/110 |
1/10,3 |
- Quản trị nguồn nhân lực |
239 /90 |
1/2,7 |
- Kiểm toán |
546/90 |
1/6,1 |
- Luật |
175/60 |
1/2,9 |
- Cử nhân Luật kinh tế |
292 / 60 |
1/4,9 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng |
5.327/ 1.350 |
|
- Sư phạm tiếng Anh |
541/70 |
1/7,7 |
- Sư phạm tiếng Anh bậc Tiểu học |
650/70 |
1/9,3 |
- Sư phạm tiếng Pháp |
11/35 |
|
- Sư phạm tiếng Trung |
26/35 |
|
- Cử nhân (CN) tiếng Anh |
1.662/420 |
1/3,9 |
- CN tiếng Anh thương mại |
772/170 |
1/4,5 |
- CN tiếng Nga |
37 /35 |
1/1,1 |
- CN tiếng Pháp |
76/35 |
1/ 2,2 |
- CN tiếng Pháp du lịch |
49 /35 |
1/1,4 |
- CN tiếng Trung |
458/80 |
1/5,7 |
- CN tiếng Trung thương mại |
243/35 |
1/6,9 |
- CN tiếng Nhật |
247/100 |
1/2,5 |
- CN tiếng Hàn Quốc |
243/70 |
1/3,5 |
- CN tiếng Thái Lan |
15/35 |
1/0,4 |
- CN Quốc tế học |
297/125 |
1/2,4 |
Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng |
12.610 / 1.550 |
|
- Sư phạm Toán học |
856/50 |
1/17,1 |
- Sư phạm Vật lý |
560 /50 |
1/11,2 |
- SP Toán ứng dụng |
155 /100 |
1/1,5 |
- CN Công nghệ thông tin |
385 /150 |
1/2,6 |
- SP Tin |
155 /50 |
1/3,1 |
- CN Vật lý |
69/50 |
1/1,4 |
- SP Hóa |
479/50 |
1/9,6 |
- CN Hóa học (chuyên ngành phân tích - môi trường) |
69/50 |
1/ 1,4 |
- CN Hóa học (chuyên ngành hóa dược) |
246/50 |
1/4,9 |
- CN Khoa học môi trường (chuyên ngành Quản lý môi trường) |
350/50 |
1/7 |
- Sư phạm Sinh học |
1.074 /50 |
1/21,5 |
- CN Quản lý tài nguyên và Môi trường |
1.858/50 |
1/37,2 |
- SP Giáo dục chính trị |
105/50 |
1/2,1 |
- Sư phạm Ngữ văn |
762/50 |
1/15,2 |
- Sư phạm Lịch sử |
295/50 |
1/5,9 |
- Sư phạm Địa lý |
457/50 |
1/9,1 |
- CN Văn học |
149/150 |
1/1 |
- CN Tâm lý học |
263/50 |
1/ 5,3 |
- CN Địa lý (chuyên ngành Địa lý môi trường) |
172/50 |
1/3,4 |
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
294 /50 |
1/5,9 |
- Văn hóa học |
23/50 |
1/0,5 |
- CN Báo chí |
416/50 |
1/8,3 |
- SP Giáo dục tiểu học |
2.103/100 |
1/21 |
- SP Giáo dục mầm non |
1.315/100 |
1/13,1 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
900/ 380 |
|
- Xây dựng cầu đường |
117 /55 |
1/2,1 |
- Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án |
166/60 |
1/2,8 |
- Kế toán |
286/60 |
1/4,8 |
- Quản trị kinh doanh |
161/55 |
1/2,9 |