Tỉ lệ “chọi” 2011: ĐH Y Dược TP.HCM, ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch và ĐH Sư phạm TPHCM
ĐH Y Dược TP.HCM
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP.HCM)
ĐH Sư phạm TP.HCM
ĐH Y Dược TP.HCM
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỷ lệ “chọi” |
1.610 |
26.712 |
||
- Bác sĩ đa khoa |
500 |
6.114 |
1/12,2 |
- Bác sĩ răng hàm mặt |
130 |
1.156 |
1/8,9 |
- Dược sĩ đại học |
300 |
6.488 |
1/21,6 |
- Bác sĩ y học cổ truyền |
150 |
1.723 |
1/11,5 |
- Bác sĩ y học dự phòng |
100 |
1.194 |
1/11,9 |
* Các ngành đào tạo cử nhân (học 4 năm) |
|||
- Điều dưỡng |
120 |
3.615 |
1/30 |
- Y tế công cộng |
60 |
686 |
1/11,4 |
- Xét nghiệm |
60 |
1.367 |
1/22,8 |
- Vật lý trị liệu |
30 |
527 |
1/17,6 |
- Kỹ thuật hình ảnh |
30 |
559 |
1/18,6 |
- Kỹ thuật phục hình răng |
30 |
576 |
1/19,2 |
- Hộ sinh |
60 |
673 |
1/11,2 |
- Gây mê hồi sức |
40 |
866 |
1/21,7 |
ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TP.HCM)
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỷ lệ “chọi” |
500 |
4.230 |
1/8,5 |
|
Bác sĩ đa khoa |
420 |
3.900 |
1/9,2 |
Cử nhân điều dưỡng |
80 |
330 |
1/4,2 |
ĐH Sư phạm TP.HCM
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Hồ sơ ĐK |
Tỉ lệ "chọi" |
SPToán học |
150 |
1377 |
1/9,18 |
SP Tin học |
100 |
257 |
1/2,57 |
SP Vật lý |
120 |
863 |
1/7,19 |
SP Hóa |
120 |
994 |
1/8,3 |
SP Sinh |
100 |
1082 |
1/10,8 |
SP Ngữ văn |
150 |
1365 |
1/9 |
SP Lịch sử |
120 |
527 |
1/4,4 |
SP Địa lý |
120 |
766 |
1/6,4 |
GD Chính trị |
100 |
122 |
1/1,2 |
Sử -GDQP |
60 |
72 |
1/1,2 |
QLGD |
60 |
275 |
1/4,6 |
SP tiếng Anh |
120 |
940 |
1/7,8 |
SP song ngữ Nga-Anh |
40 |
24 |
1/0,6 |
SP tiếng Pháp |
40 |
37 |
1/0,9 |
SP tiếng Trung Quốc |
40 |
45 |
1/1,1 |
GD Tiểu học |
130 |
3260 |
1/25 |
GD Mầm non |
130 |
1302 |
1/10 |
GDThể chất |
130 |
442 |
1/3,4 |
GD Đặc biệt |
40 |
82 |
1/2 |
CNthông tin |
150 |
207 |
1/1,4 |
Vật lý học |
110 |
84 |
1/0,8 |
Hóa học |
120 |
387 |
1/3,2 |
Văn học |
50 |
98 |
1/0,98 |
Việt Nam học |
60 |
164 |
1/2,7 |
Quốc tế học |
60 |
262 |
1/4,4 |
Tâm lý học |
40 |
261 |
1/6,5 |
Ngôn ngữ Anh |
140 |
549 |
1/3,9 |
Ngôn ngữ Nga |
50 |
8 |
1/0,2 |
Ngôn ngữ Pháp |
50 |
54 |
1/1,1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
110 |
93 |
1/0,9 |
Ngôn ngữ Nhật |
60 |
108 |
1/2,7 |