Toàn cảnh tỷ lệ “chọi” vào các trường thuộc ĐHQG TP.HCM năm 2011
Toàn cảnh tỷ lệ “chọi” vào các trường thuộc ĐHQG TP.HCM năm 2011
|
Trường/ngành |
Khối thi |
Hồ sơ đăng ký |
Chỉ tiêu |
Tỷ lệ “chọi” |
|
ĐH BÁCH KHOA (QSB) |
3.950 |
|||
|
Hệ Đại học: |
3.800 |
|||
|
Công nghệ thông tin |
A |
1071 |
330 |
3,25 |
|
Ðiện - điện tử |
A |
1746 |
660 |
2,65 |
|
Cơ khí - cơ điện tử |
A |
1488 |
500 |
2,98 |
|
Kỹ thuật dệt may |
A |
272 |
70 |
3,89 |
|
Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học |
A |
1300 |
430 |
3,02 |
|
Xây dựng |
A |
1721 |
520 |
3,29 |
|
Kiến trúc |
V |
759 |
40 |
18,9 |
|
Kỹ thuật địa chất - dầu khí |
A |
768 |
150 |
5,12 |
|
Quản lý công nghiệp |
A |
717 |
160 |
4,48 |
|
Kỹ thuật và quản lý môi trường |
A |
495 |
160 |
3,09 |
|
Kỹ thuật giao thông |
A |
384 |
180 |
2,13 |
|
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
172 |
80 |
2,15 |
|
Kĩ thuật vật liệu |
A |
267 |
200 |
1,34 |
|
Trắc địa |
A |
234 |
90 |
2,60 |
|
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
A |
168 |
80 |
2,10 |
|
Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật |
A |
295 |
150 |
1,97 |
|
Hệ Cao đẳng: |
150 |
|||
|
Bảo dưỡng công nghiệp |
A |
18 |
150 |
|
|
ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST) |
3.450 |
|||
|
Hệ Ðại học: |
2.750 |
|||
|
Toán-Tin học |
A |
592 |
300 |
1,97 |
|
Vật lý |
A |
687 |
250 |
2,7 |
|
Ðiện tử viễn thông |
A |
486 |
200 |
2,4 |
|
|
A |
175 |
100 |
7,95 |
|
B |
620 |
|||
|
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin |
A |
1.509 |
550 |
2,7 |
|
Hóa học |
A |
752 |
250 |
3 |
|
|
A |
522 |
150 |
12,1 |
|
B |
1.307 |
|||
|
Khoa học Môi trường |
A |
438 |
150 |
11,12 |
|
B |
1.230 |
|||
|
Công nghệ Môi trường |
A |
319 |
120 |
11,8 |
|
B |
1.105 |
|||
|
|
A |
303 |
180 |
4,99 |
|
B |
596 |
|||
|
Sinh học |
B |
979 |
300 |
3,26 |
|
|
A |
714 |
200 |
11,96 |
|
B |
1.678 |
|||
|
Hệ Cao đẳng: |
||||
|
Tin học |
A |
35 |
700 |
|
|
ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI&NHÂN VĂN (QSX) |
2.800 |
|||
|
- Văn học và Ngôn ngữ |
C,D1 |
587 |
200 |
2,9 |
|
- Báo chí và Truyền thông |
C,D1 |
1.270 |
130 |
9,7 |
|
- Lịch sử |
C,D1 |
202 |
170 |
1,18 |
|
- Nhân học |
C,D1 |
92 |
60 |
1,53 |
|
- Triết học |
A,C,D1 |
150 |
120 |
1,25 |
|
- Địa lí |
A,B,C,D1 |
470 |
130 |
3,6 |
|
- Xã hội học |
A,C,D1 |
604 |
180 |
3,3 |
|
- Thư viện thông tin |
A,C,D1 |
176 |
120 |
1,4 |
|
- Đông phương học |
D1 |
490 |
140 |
3,5 |
|
- Giáo dục |
C,D1 |
118 |
120 |
0,98 |
|
- Lưu trữ học |
C,D1 |
122 |
60 |
2,03 |
|
- Văn hóa học |
C,D1 |
168 |
70 |
2,4 |
|
- Công tác xã hội |
C,D1 |
440 |
70 |
6,2 |
|
- Tâm lí học |
B,C,D1 |
959 |
70 |
13,7 |
|
- Đô thị học |
A,D1 |
268 |
70 |
3,8 |
|
- Du lịch |
C,D1 |
524 |
90 |
5,8 |
|
- Nhật Bản học |
D1,6 |
387 |
90 |
4,3 |
|
- Hàn Quốc học |
D1 |
497 |
90 |
1,8 |
|
- Ngữ văn Anh |
D1 |
938 |
270 |
3,4 |
|
- Song ngữ Nga - Anh |
D1,2 |
179 |
70 |
2,5 |
|
- Ngữ văn Pháp |
D1,3 |
149 |
90 |
1,6 |
|
- Ngữ văn Trung Quốc |
D1,4 |
358 |
130 |
2,7 |
|
- Ngữ văn Đức |
D1,5 |
79 |
50 |
1,58 |
|
- Quan hệ Quốc tế |
D1 |
714 |
160 |
4,4 |
|
- Ngữ Văn Tây Ban Nha |
D1,3,5 |
66 |
50 |
1,32 |
|
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (QSK) |
1.660 |
|||
|
- Kinh tế học |
A,D1 |
515 |
100 |
5,15 |
|
- Kinh tế đối ngoại |
A,D1 |
1433 |
240 |
5,9 |
|
- Kinh tế và quản lí công |
A,D1 |
528 |
100 |
5,28 |
|
- Tài chính - ngân hàng |
A,D1 |
1082 |
240 |
4,5 |
|
- Kế toán - kiểm toán |
A,D1 |
1474 |
240 |
6,14 |
|
- Hệ thống tin quản lí |
A |
155 |
100 |
1,55 |
|
- Quản trị kinh doanh |
A,D1 |
1329 |
240 |
5,5 |
|
- Luật kinh doanh |
A,D1 |
783 |
100 |
7,83 |
|
- Luật thương mại quốc tế |
A,D1 |
733 |
100 |
7,33 |
|
- Luật dân sự |
A,D1 |
353 |
100 |
3,53 |
|
- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
A,D1 |
705 |
100 |
7,05 |
|
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC) |
2047 |
660 |
3,1 |
|
|
- Khoa học máy tính |
A |
120 |
||
|
- Kĩ thuật máy tính |
A |
120 |
||
|
- Kĩ thuật phần mềm |
A |
150 |
||
|
- Hệ thống thông tin |
A |
120 |
||
|
- Mạng máy tính và truyền thông |
A |
150 |
||
|
KHOA Y (QSY) |
1799 |
|||
|
- Y đa khoa |
B |
100 |
17,99 |
|
|
ĐH QUỐC TẾ (QSQ) |
||||
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng |
||||
|
- Công nghệ thông tin |
A |
129 |
70 |
1,84 |
|
- Khoa học máy tính |
A |
9 |
20 |
0,45 |
|
- Quản trị kinh doanh |
A |
1130 |
250 |
4,52 |
|
D1 |
||||
|
- Công nghệ sinh học |
A |
295 |
110 |
2,68 |
|
B |
||||
|
D1 |
||||
|
- Điện tử viễn thông |
A |
68 |
60 |
1,1 |
|
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp |
A |
34 |
40 |
0,85 |
|
D1 |
||||
|
- Kĩ thuật y sinh |
A |
136 |
40 |
3,4 |
|
B |
||||
|
- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản |
A |
11 |
20 |
0,55 |
|
B |
||||
|
D1 |
||||
|
- Công nghệ thực phẩm |
A |
202 |
40 |
5,05 |
|
B |
||||
|
D1 |
||||
|
- Tài chính - ngân hàng |
A |
620 |
120 |
5,1 |
|
D1 |
||||
|
- Kỹ thuật xây dựng |
A |
27 |
30 |
0,9 |
