Toàn cảnh tỷ lệ “chọi” vào các trường thuộc ĐHQG TP.HCM năm 2011

Toàn cảnh tỷ lệ “chọi” vào các trường thuộc ĐHQG TP.HCM năm 2011

626
  Tải tài liệu

Trường/ngành

Khối thi

Hồ sơ

đăng ký

Chỉ tiêu

Tỷ lệ “chọi”

ĐH BÁCH KHOA (QSB)

3.950

Hệ Đại học:

3.800

Công nghệ thông tin  

A

1071

330

3,25

Ðiện - điện tử  

A

1746

660

2,65

Cơ khí - cơ điện tử   

A

1488

500

2,98

Kỹ thuật dệt may

A

272

70

3,89

Công nghệ hóa - thực phẩm - sinh học  

A

1300

430

3,02

Xây dựng  

A

1721

520

3,29

Kiến trúc 

V

759

40

18,9

Kỹ thuật địa chất - dầu khí 

A

768

150

5,12

Quản lý công nghiệp 

A

717

160

4,48

Kỹ thuật và quản lý môi trường  

A

495

160

3,09

Kỹ thuật giao thông  

A

384

180

2,13

Kĩ thuật hệ thống công nghiệp

A

172

80

2,15

Kĩ thuật vật liệu  

A

267

200

1,34

Trắc địa  

A

234

90

2,60

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

A

168

80

2,10

Vật lý kỹ thuật - Cơ kỹ thuật  

A

295

150

1,97

Hệ Cao đẳng:

150

Bảo dưỡng công nghiệp

A

18

150

ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (QST)

3.450

Hệ Ðại học:

2.750

Toán-Tin học 

A

592

300

1,97

Vật lý 

A

687

250

2,7

Ðiện tử viễn thông 

A

486

200

2,4


Hải dương học - Khí tượng - Thủy văn 

A

175

100

7,95

B

620

Nhóm  ngành Công nghệ Thông tin 

A

1.509

550

2,7

Hóa học 

A

752

250

3


Ðịa chất 

A

522

150

12,1

B

1.307

Khoa học Môi trường 

A

438

150

11,12

B

1.230

Công nghệ Môi trường

A

319

120

11,8

B

1.105


Khoa học vật liệu 

A

303

180

4,99

B

596

Sinh học 

B

979

300

3,26


Công nghệ Sinh học 

A

714

200

11,96

B

1.678

Hệ Cao đẳng:

Tin học

A

35

700

ĐH KHOA HỌC XÃ HỘI&NHÂN VĂN (QSX)

2.800

- Văn học và Ngôn ngữ

C,D1

587

200

2,9

- Báo chí và Truyền thông

C,D1

1.270

130

9,7

- Lịch sử

C,D1

202

170

1,18

- Nhân học

C,D1

92

60

1,53

- Triết học

A,C,D1

150

120

1,25

- Địa lí

A,B,C,D1

470

130

3,6

- Xã hội học

A,C,D1

604

180

3,3

- Thư viện thông tin

A,C,D1

176

120

1,4

- Đông phương học

D1

490

140

3,5

- Giáo dục

C,D1

118

120

0,98

- Lưu trữ học

C,D1

122

60

2,03

- Văn hóa học

C,D1

168

70

2,4

- Công tác xã hội

C,D1

440

70

6,2

- Tâm lí học

B,C,D1

959

70

13,7

- Đô thị học

A,D1

268

70

3,8

- Du lịch

C,D1

524

90

5,8

- Nhật Bản học

D1,6

387

90

4,3

- Hàn Quốc học

D1

497

90

1,8

- Ngữ văn Anh

D1

938

270

3,4

- Song ngữ Nga - Anh

D1,2

179

70

2,5

- Ngữ văn Pháp

D1,3

149

90

1,6

- Ngữ văn Trung Quốc

D1,4

358

130

2,7

- Ngữ văn Đức

D1,5

79

50

1,58

- Quan hệ Quốc tế

D1

714

160

4,4

- Ngữ Văn Tây Ban Nha

D1,3,5

66

50

1,32

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ - LUẬT (QSK)

1.660

- Kinh tế học

A,D1

515

100

5,15

- Kinh tế đối ngoại

A,D1

1433

240

5,9

- Kinh tế và quản lí công

A,D1

528

100

5,28

- Tài chính - ngân hàng

A,D1

1082

240

4,5

- Kế toán - kiểm toán

A,D1

1474

240

6,14

- Hệ thống tin quản lí

A

155

100

1,55

- Quản trị kinh doanh

A,D1

1329

240

5,5

- Luật kinh doanh

A,D1

783

100

7,83

- Luật thương mại quốc tế

A,D1

733

100

7,33

- Luật dân sự

A,D1

353

100

3,53

- Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán

A,D1

705

100

7,05

ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (QSC)

2047

660

3,1

- Khoa học máy tính

A

120

- Kĩ thuật máy tính

A

120

- Kĩ thuật phần mềm

A

150

- Hệ thống thông tin

A

120

- Mạng máy tính và truyền thông

A

150

KHOA Y (QSY)

1799

- Y đa khoa

B

100

17,99

ĐH QUỐC TẾ (QSQ)

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng

- Công nghệ thông tin

A

129

70

1,84

- Khoa học máy tính

A

9

20

0,45

- Quản trị kinh doanh

A

1130

250

4,52

D1

- Công nghệ sinh học

A

295

110

2,68

B

D1

- Điện tử viễn thông

A

68

60

1,1

- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp

A

34

40

0,85

D1

- Kĩ thuật y sinh

A

136

40

3,4

B

- Quản lý nguồn lợi thuỷ sản

A

11

20

0,55

B

D1

- Công nghệ thực phẩm

A

202

40

5,05

B

D1

- Tài chính - ngân hàng

A

620

120

5,1

D1

- Kỹ thuật xây dựng

A

27

30

0,9

   

Bài viết liên quan

626
  Tải tài liệu