Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Sư phạm – ĐH Đà Nẵng

436
  Tải tài liệu

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

DDS

Trường Đại học Sư phạm

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

21.5

TO >= 7; TTNV <= 1

2

7140205

Giáo dục Chính trị

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 1

3

7140209

Sư phạm Toán học

20.5

TO >= 8; TTNV <= 2

4

7140210

Sư phạm Tin học

18.5

TO >= 8; TTNV <= 2

5

7140211

Sư phạm Vật lý

18.5

LI >= 6.75; TTNV <= 3

6

7140212

Sư phạm Hoá học

18.5

HO >= 6.25; TTNV <= 5

7

7140213

Sư phạm Sinh học

18.5

SI >= 6.25; TTNV <= 2

8

7140217

Sư phạm Ngữ văn

21

VA >= 4.5; TTNV <= 1

9

7140218

Sư phạm Lịch sử

18.5

SU >= 5; TTNV <= 3

10

7140219

Sư phạm Địa lý

18.5

DI >= 7.5; TTNV <= 1

11

7140201

Giáo dục Mầm non

19.25

NK2 >= 7.5; TTNV <= 1

12

7140221

Sư phạm Âm nhạc

19

NK4 >= 7.5; TTNV <= 1

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 6

14

7140249

Sư phạm Lịch sử- Địa lý

18.5

VA >= 7.25; TTNV <= 4

15

7140204

Giáo dục Công dân

18.5

VA >= 4.5; TTNV <= 2

16

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18.5

TO >= 6.8; TTNV <= 1

17

7140246

Sư phạm Công nghệ

18.5

TO >= 7.4; TTNV <= 5

18

7140206

Giáo dục thể chất

18.5

19

7420201

Công nghệ Sinh học

15

TO >= 6.2; TTNV <= 1

20

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15

HO >= 5.75;TTNV <= 1

21

7440112CLC

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

15.25

HO >= 5.25;TTNV <= 1

22

7480201

Công nghệ thông tin

15

TO >= 6.6;TTNV <= 3

23

7480201CLC

Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

15.25

TO >= 7.2;TTNV <= 3

24

7229030

Văn học

15

VA >= 6.75;TTNV <= 1

25

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15

SU >= 4;TTNV <= 1

26

7310501

Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch)

15

DI >= 5.25;TTNV <= 2

27

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16.5

VA >= 5.5;TTNV <= 1

28

7310630CLC

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)

16.75

VA >= 6.5;TTNV <= 2

29

7229040

Văn hoá học

15

VA >= 6;TTNV <= 1

30

7310401

Tâm lý học

15.5

TTNV <= 3

31

7310401CLC

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15.75

TTNV <= 2

32

7760101

Công tác xã hội

15

VA >= 4.75; TTNV <= 1

33

7320101

Báo chí

21

VA >= 6.5; TTNV <= 3

34

7320101CLC

Báo chí (Chất lượng cao)

21.25

VA >= 7.5; TTNV <= 1

35

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

TO >= 7.2; TTNV <= 3

36

7850101CLC

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15.25

TO >= 6.8; TTNV <= 2

37

7480201DT

Công nghệ thông tin (ưu tiên)

15

TO >= 7.4; TTNV <= 2

Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

Bài viết liên quan

436
  Tải tài liệu