Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN

869
  Tải tài liệu

Mã xét tuyển

Ngành

Tổ hợp môn XT 1

Tổ hợp môn XT 2

Tổ hợp môn XT 3

Tổ hợp môn XT 4

1

QHT01

Toán học

A00

23.6

A01

23.6

D07

23.6

D08

23.6

2

QHT02

Toán tin

A00

25.2

A01

25.2

D07

25.2

D08

25.2

3

QHT90

Máy tính và khoa học thông tin*

A00

26.1

A01

26.1

D07

26.1

D08

26.1

4

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

A00

24.8

A01

24.8

D07

24.8

D08

24.8

5

QHT93

Khoa học dữ liệu*

A00

25.2

A01

25.2

D07

25.2

D08

25.2

6

QHT03

Vật lý học

A00

22.5

A01

22.5

B00

22.5

C01

22.5

7

QHT04

Khoa học vật liệu

A00

21.8

A01

21.8

B00

21.8

C01

21.8

8

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00

20.5

A01

20.5

B00

20.5

C01

20.5

9

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00

25

A01

25

B00

25

C01

25

10

QHT06

Hoá học

A00

24.1

B00

24.1

D07

24.1

-

24.1

11

QHT41

Hoá học (CTĐT tiên tiến)

A00

18.5

B00

18.5

D07

18.5

-

18.5

12

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00

24.8

B00

24.8

D07

24.8

-

24.8

13

QHT42

Công nghệ kỹ thuật hoá học**

A00

18.5

B00

18.5

D07

18.5

-

18.5

14

QHT43

Hoá dược**

A00

23.8

B00

23.8

D07

23.8

-

23.8

15

QHT08

Sinh học

A00

23.1

A02

23.1

B00

23.1

D08

23.1

16

QHT09

Công nghệ sinh học

A00

25.9

A02

25.9

B00

25.9

D08

25.9

17

QHT44

Công nghệ sinh học**

A00

21.5

A02

21.5

B00

21.5

D08

21.5

18

QHT10

Địa lí tự nhiên

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

19

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00

18

A01

18

B00

18

D10

18

20

QHT12

Quản lý đất đai

A00

20.3

A01

20.3

B00

20.3

D10

20.3

21

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00

21.4

A01

21.4

B00

21.4

D10

21.4

22

QHT13

Khoa học môi trường

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

23

QHT45

Khoa học môi trường (CTĐT tiên tiến)

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

24

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

25

QHT46

Công nghệ kỹ thuật môi trường**

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

26

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00

24.4

A01

24.4

B00

24.4

D07

24.4

27

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00

18

A01

18

B00

18

D07

18

28

QHT17

Hải dương học

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

29

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

30

QHT18

Địa chất học

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

31

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

32

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00

17

A01

17

B00

17

D07

17

Ghi chú:

- Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân

- Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm; Đối với các CTĐT CLC điểm tiếng Anh tối thiểu đạt từ 4/10 trở lên 

- (*): Các chương trình đào tạo thí điểm

- (**): Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đặc thù đơn vị hoặc theo Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT thu học phí tương ứng với chất lượng đào tạo     

Bài viết liên quan

869
  Tải tài liệu