Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn năm 2020 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền

397
  Tải tài liệu

THÔNG BÁO

Điểm trúng tuyển các ngành, chuyên ngành

tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

-----

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

a. Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

b. Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành 

TT

Mã ngành/ chuyên ngành

Tên ngành/ chuyên ngành

Mã tổ hợp

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7229001

Ngành Triết học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.65

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.65

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.25

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.25

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.25

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.2

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.95

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.3

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.05

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.05

5

7310301

Ngành Xã hội học

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.85

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.85

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

26.57

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

26.07

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

27.57

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

25.53

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

25.03

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

26.53

8

7340403

Ngành Quản lý công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.77

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.77

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.77

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.06

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.56

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.56

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.05

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.8

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.3

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.95

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

23.2

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

23.9

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.65

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.65

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.7

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.7

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16.5

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16.5

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

16

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

16

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

16

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

19.35

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

19.35

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

19.35

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

18.15

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

18.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

18.15

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

22.15

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

22.15

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

22.15

19

532

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.9

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.9

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.9

20

537

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

21.72

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

21.72

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

21.72

21

801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.5

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

24.0

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

25.0

22

802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

D01, R22

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

24.2

A16

Ngữ văn, Toán, Khoa học tự nhiên

23.7

C15

Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội

24.7

23

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý

31.5

C03

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Toán

29.5

D14, R23

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Tiếng Anh

29.5

C19

Ngữ văn, LỊCH SỬ, Giáo dục công dân

31.0

24

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

29.5

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

30.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

29.0

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

31.0

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

R07

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán

26

R08, R20

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh

26.5

R09

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học tự nhiên

25.5

R17

Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Khoa học xã hội

27.25

26

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

30.3

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

30.8

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

29.8

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

31.8

27

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

32.25

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

33.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

31.75

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

34.25

28

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

R11

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Toán

22.0

R12, R21

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Tiếng Anh

22.25

R13

Ngữ văn, Năng khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học tự nhiên

22.0

R18

Ngữ văn, khiếu Quay phim truyền hình, Khoa học xã hội

22.25

29

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

31.1

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

31.6

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

30.6

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

32.6

30

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

28.4

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

28.9

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

27.9

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

29.4

31

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

R15

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán

27.5

R05, R19

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh

28.0

R06

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học tự nhiên

27.0

R16

Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Khoa học xã hội

28.5

32

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.7

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.2

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.7

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.2

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

33

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.55

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.05

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.55

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.05

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

34

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.9

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.4

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.9

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

34.0

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33.5

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

35.0

35

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

34.95

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.45

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.2

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

34.95

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.45

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.2

36

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

33.2

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

34.45

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

35.5

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

35.0

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.75

37

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

33.2

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

33.2

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.7

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.7

38

7320107

Ngành Truyền thông quốc tế

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

34.25

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

33.75

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

35.25

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

35.25

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

34.75

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

36.25

39

7320110

Ngành Quảng cáo

D01

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Toán

32.8

D72

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.3

D78

TIẾNG ANH, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

R24

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Toán

32.8

R25

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên

32.3

R26

TIẾNG ANH QUY ĐỔI, Ngữ văn, Khoa học xã hội

33.55

3. Thời hạn xác nhận nhập học

Thí sinh trúng tuyển hệ đại học chính quy tập trung năm 2020 xác nhận nhập học từ 08h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020. Sau thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học coi như không có nguyện vọng học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thí sinh trúng tuyển nhập học ngày 17/10/2020. Thủ tục xác nhận nhập học xem tại trang: http://tuyensinhajc.edu.vn/

- Thí sinh trực tiếp nộp Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG năm 2020 tại Học viện sẽ nhận Giấy báo nhập học khi xác nhận nhập học.

- Thí sinh gửi Giấy chứng nhận kết quả thi THPTQG qua đường bưu điện (trước 17h00 ngày 10/10/2020 tính theo dấu bưu điện) cần gửi kèm phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của thí sinh để Học viện gửi Giấy báo nhập học.

4. Địa chỉ xác nhận nhập học và nhận Giấy báo nhập học

Ban Quản lý Đào tạo, Học viện Báo chí và Tuyên truyền

36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

Điện thoại: 0916247998 (cô Đỗ Thị Đào); 0972454027 (cô Hoàng Thị Hằng); 0912613584 (thầy Hoàng Anh Thao); 0968645468 (thầy Tạ Như Sơn); 0915054888 (thầy Vương Hoàng Long).

Bài viết liên quan

397
  Tải tài liệu