Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết

Với Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết.

719
  Tải tài liệu

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết

A. Phương pháp giải

+ Hai vecto a  b cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

+ Để chứng minh hai vecto cùng phương ta có thể làm theo hai cách sau:

    - Chứng minh giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

    - Chứng minh tồn tại số thực k ≠ 0: a = k.b

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO thì ABCD là hình thang.

B. Nếu ABCD là hình bình hành thì SA + SB + SC + SD = 4SO .

C. Nếu ABCD là hình thang thì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO.

D. Nếu SA + SB + SC + SD = 4SO thì ABCD là hình bình hành.

Hướng dẫn giải

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết - Toán lớp 11

Chọn C

A. Đúng vì SA + SB + 2SC + 2SD = 6SO

 OA + OB + 2OC + 2OD = O

Vì O; A; C và O; B; D thẳng hàng nên đặt

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết - Toán lớp 11

B. Đúng.

Ta có:

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết - Toán lớp 11

C. Sai. Vì nếu ABCD là hình thang cân có 2 đáy là AD; BC thì sẽ sai.

D. Đúng. Tương tự đáp án A với k = -1; m = - 1

⇒ O là trung điểm 2 đường chéo.

Hỏi đáp VietJack

Ví dụ 2: Cho hai vecto a  b không cùng phương; u = 2a - 3b  v = 3a - 9b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto u  v là cùng phương

B. Hai vecto u  v là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto u  v là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto u  v là không cùng phương

Hướng dẫn giải

Giả sử tồn tại số thực k sao cho u = k.v

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết - Toán lớp 11

Do hai vecto a  b không cùng phương nên từ ( 1) suy ra:

Cách tìm điều kiện để 2 vectơ cùng phương hay, chi tiết - Toán lớp 11

⇒ Không có giá trị nào của k thỏa mãn đầu bài.

⇒ Hai vecto u  v là không cùng phương.

Chọn D

Ví dụ 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’; gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Chọn mệnh đề đúng?

A. Hai vecto MN  DD' là cùng phương

B. Hai vecto AM  B'C là cùng phương

C. Hai vecto AN  MC là cùng phương

D. Hai vecto DN  MA' là cùng phương

Hướng dẫn giải

Xét tứ giác AMCN có:

AM = CN = (1/2)BC = (1/2)AD

AM // CN

⇒ Tứ giác AMCN là hình bình hành

⇒ AN // MC nên Hai vecto AN  MC là cùng phương.

Chọn C

Ví dụ 4: : Cho lăng trụ ABC.A’B’C’; gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’. Hỏi vecto nào cùng hướng với vecto IJ?

A. B'B                        B. C'C                        C. AA'                        D. AB'

Hướng dẫn giải

Ta có tứ giác ACC’A’ là hình bình hành có I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’

⇒ IJ là đường trung bình của hình bình hành ACC’A’

⇒ IJ // AA’ // CC’

 AA' cùng hướng với vecto IJ

chọn C

Ví dụ 5: Cho u = 2a + b  v = -6a - 3b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto u  v là cùng phương

B. Hai vecto u  v là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto u  v là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto u  v là không cùng phương

Hướng dẫn giải

Ta có: v = -6a - 3b = -3(2a + b)

 v = -3u

 u  v là cùng phương và ngược hướng.

Chọn C.

Ví dụ 6: Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a - b, y = -4a + 2b, z = -3b - 2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y, z cùng phương

B. Hai vectơ x, y cùng phương

C. Hai vectơ x, z cùng phương

D. Ba vectơ x, y, z đồng phẳng

Hướng dẫn giải

Chọn B

+ Nhận thấy: y = -2x nên hai vectơ x, y cùng phương.

C. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’; gọi I và J lần lượt là trung điểm của AC và A’C’. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A’B’C’. Hỏi vecto nào cùng hướng với vecto IJ?

A. GG'                        B. GA'                        C. AG'                        D. AB'

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SC, SB, AB và AC. Tìm mệnh đề đúng?

A. Hai vecto NM  BC cùng phương và ngược hướng

B. Hai vecto PQ  BC cùng phương và ngược hướng

C. Hai vecto PQ  NM cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto QP  NM cùng phương và ngược hướng .

Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Xác định vị trí các điểm M; N lần lượt trên AC và DC’ sao cho MN // BD’. Tính tỉ số MN/BD' bằng?

A. (1/3)                   B. (1/2)                    C. 1                    D. (2/3)

Câu 4: Cho hai vecto a  b không cùng phương; u = a - 2b  v = 3a - 5b. Chọn mệnh đề đúng nhất?

A. Hai vecto u  v là cùng phương

B. Hai vecto u  v là cùng phương và cùng hướng

C. Hai vecto u  v là cùng phương và ngược hướng

D. Hai vecto u  v là không cùng phương

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt A; B và một điểm O bất kỳ không thuộc đường thẳng AB. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OA + OB

B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OB = kBA

C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = kOA + (1-k)OB

D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi OM = OB = k(OB - OA)

Bài viết liên quan

719
  Tải tài liệu