Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

Với Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản.

805
  Tải tài liệu

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản

A. Phương pháp giải

Để đưa một phương trình về phương trình lượng giác cơ bản; ta cần sử dụng các phép biến đổi tương đương; các công thức lượng giác: công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng. .. để đưa phương trình về phương trình lượng giác cơ bản

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1. Giải phương trình cos(x+ 300) - √3/2.cosx= 1/2

A. x = π/2+k2π

B. x = 3π/2+kπ

C. x = π/2+kπ

D. x = kπ

Lời giải

Ta có: cos(x+300) - √3/2.cosx= 1/2

⇔ cosx. cos300- sinx. sin300- √3/2.cosx= 1/2

⇔ cosx. √3/2-sinx. 1/2 - √3/2.cosx= 1/2

⇔ -sin⁡x.1/2= 1/2

⇔ sinx=- 1

⇔ x = 3π/2+k2π

Chọn C.

Ví dụ 2. Giải phương trình Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

A. x= (- π)/6+k.π

B. x= (- π)/12+k.π

C. x= ( π)/12+k.π

D. Đáp án khác

Lời giải

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

⇔ tan (x+π/4 )= tan π/6

⇔ x + π/4= π/6+ kπ

⇔ x= (- π)/12+k.π

Chọn B.

Ví dụ 3. Giải phương trình : cos(x+ 300).cos( x- 300) = 1/2

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

D.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

Lời giải

Ta có: cos(x+ 300) + cos(x-300) = 1/2

⇔ 1/2 [ cos 2x +cos600) = 1/2

⇔ cos2x+ cos 600= 1

⇔ cos2x + 1/2=1

⇔ cos2x= 1/(2 ) =cos600

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

Chọn D.

Ví dụ 4. Giải phương trình sin2x - cos2x = sinx

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có; sin2x- cos2x= sin x

- cos 2x= cos(900- x)

cos( 1800- 2x) = cos( 900 - x)

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

Chọn C.

Ví dụ 5. Giải phương trình:cos2 ( x- 300) - sin2 ( x- 300) = sin(x+ 300)

A.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

B.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

C.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

D.Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

Lời giải

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

Chọn C.

Ví dụ 6. Giải phương trình cos( 600+ x) + cos( 600-x)= 1.

A. x = 300+ k.1800

B.x= 600 + k. 1800

C .x =900 +k . 3600

D. x= k. 3600

Lời giải

Chọn D.

Ta có : cos( 600+ x) + cos( 600-x) = 1

⇒ 2cos 600. cosx= 1

⇒ cosx = 1

⇒ x= k. 3600

Ví dụ 7. Giải phương trình :sin2x= 1/2

A. x= π+k2π

B. x= π/4+k π/2

C. x= π/2+kπ

D. Đáp án khác

Lời giải

Ta có : sin2 x= 1/2 ⇒ (1-cos2x)/2= 1/2

⇒ cos2x= 0 ⇒ 2x= π/2+kπ

⇒ x= π/4+k π/2

Chọn B.

Ví dụ 8. Giải phương trình : sin2 x- sin2 x.cos2 x= 1

A. x= π/4+kπ

B. x= π/2+kπ

C. x= π/2+k2π

D. x=kπ

Lời giải

Ta có : sin2 x – sin2 x. cos2 x= 1

⇔ sin2 x( 1- cos2 x) = 1

⇔ sin2 x. sin2x= 1 ⇔ sin4 x= 1

⇔ sin2 x= 1 ⇔ cosx=0

⇔ x= π/2+kπ

Chon C.

Hỏi đáp VietJack

C. Bài tập vận dụng

Câu 1:Giải phương trình: 2sin2x+ 4cos2x= 3?

A. x= π/4+ kπ

B. x= π/4+ kπ/2

C. x= π/2+kπ

D. x= π/4+ kπ/4

Câu 2:Giải phương trình:

Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

A. x= π/4+kπ

B. x= π/4+k2π

C. x= π/2+kπ

D. x= -π/4+kπ

Câu 3:Giải phương trình: 4cos2 x+ cos2x + 1= 0

A. x= π/2+k2π

B. x= π/4+kπ

C. x= π/2+kπ

D. Đáp án khác

Câu 4:Giải phương trình: 2.tanx . cosx + 2cosx= 0

A. x= π/2+kπ

B. x= -π/4+kπ

C. Cả A và B đúng

D. Tất cả sai

Câu 5:Đâu không phải là một họ nghiệm của phương trình: sin2x –sinx + 2cosx – cos2x – sin2x= 0 ?

A. x= π/3+k2π

B. x=- π/3+k2π

C. x= 3π/2+k2π

D. x= π/6+k2π

Câu 6:Giải phương trình tanx.tan3x= 1

A. x= π/2+kπ

B. x= π/4+kπ/2

C . x= π/3+kπ

D. x= π/4+kπ

Câu 7:Giải phương trình: (sinx+ cosx)2 =2

A. x= π/3+kπ

B. x= π/4+kπ

C. x= π/4+k2π

D. x= π/8+kπ

Câu 8:Giải phương trình: sin4x- cos4x = 1

A. x= π/2+kπ

B. x= π/2+k2π

C. x= π/4+k2π

D. x= π/4+kπ

Câu 9:Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình:Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản - Toán lớp 11

A. x= π/3

B. x= π/8

C. x= π/6

D. Đáp án khác

Bài viết liên quan

805
  Tải tài liệu