Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản
Với Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản.
Phương trình quy về phương trình lượng giác cơ bản
A. Phương pháp giải
Để đưa một phương trình về phương trình lượng giác cơ bản; ta cần sử dụng các phép biến đổi tương đương; các công thức lượng giác: công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng. .. để đưa phương trình về phương trình lượng giác cơ bản
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải phương trình cos(x+ 300) - √3/2.cosx= 1/2
A. x = π/2+k2π
B. x = 3π/2+kπ
C. x = π/2+kπ
D. x = kπ
Lời giải
Ta có: cos(x+300) - √3/2.cosx= 1/2
⇔ cosx. cos300- sinx. sin300- √3/2.cosx= 1/2
⇔ cosx. √3/2-sinx. 1/2 - √3/2.cosx= 1/2
⇔ -sinx.1/2= 1/2
⇔ sinx=- 1
⇔ x = 3π/2+k2π
Chọn C.
Ví dụ 2. Giải phương trình
A. x= (- π)/6+k.π
B. x= (- π)/12+k.π
C. x= ( π)/12+k.π
D. Đáp án khác
Lời giải
⇔ tan (x+π/4 )= tan π/6
⇔ x + π/4= π/6+ kπ
⇔ x= (- π)/12+k.π
Chọn B.
Ví dụ 3. Giải phương trình : cos(x+ 300).cos( x- 300) = 1/2
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: cos(x+ 300) + cos(x-300) = 1/2
⇔ 1/2 [ cos 2x +cos600) = 1/2
⇔ cos2x+ cos 600= 1
⇔ cos2x + 1/2=1
⇔ cos2x= 1/(2 ) =cos600
Chọn D.
Ví dụ 4. Giải phương trình sin2x - cos2x = sinx
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có; sin2x- cos2x= sin x
- cos 2x= cos(900- x)
cos( 1800- 2x) = cos( 900 - x)
Chọn C.
Ví dụ 5. Giải phương trình:cos2 ( x- 300) - sin2 ( x- 300) = sin(x+ 300)
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 6. Giải phương trình cos( 600+ x) + cos( 600-x)= 1.
A. x = 300+ k.1800
B.x= 600 + k. 1800
C .x =900 +k . 3600
D. x= k. 3600
Lời giải
Chọn D.
Ta có : cos( 600+ x) + cos( 600-x) = 1
⇒ 2cos 600. cosx= 1
⇒ cosx = 1
⇒ x= k. 3600
Ví dụ 7. Giải phương trình :sin2x= 1/2
A. x= π+k2π
B. x= π/4+k π/2
C. x= π/2+kπ
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có : sin2 x= 1/2 ⇒ (1-cos2x)/2= 1/2
⇒ cos2x= 0 ⇒ 2x= π/2+kπ
⇒ x= π/4+k π/2
Chọn B.
Ví dụ 8. Giải phương trình : sin2 x- sin2 x.cos2 x= 1
A. x= π/4+kπ
B. x= π/2+kπ
C. x= π/2+k2π
D. x=kπ
Lời giải
Ta có : sin2 x – sin2 x. cos2 x= 1
⇔ sin2 x( 1- cos2 x) = 1
⇔ sin2 x. sin2x= 1 ⇔ sin4 x= 1
⇔ sin2 x= 1 ⇔ cosx=0
⇔ x= π/2+kπ
Chon C.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1:Giải phương trình: 2sin2x+ 4cos2x= 3?
A. x= π/4+ kπ
B. x= π/4+ kπ/2
C. x= π/2+kπ
D. x= π/4+ kπ/4
Câu 2:Giải phương trình:
A. x= π/4+kπ
B. x= π/4+k2π
C. x= π/2+kπ
D. x= -π/4+kπ
Câu 3:Giải phương trình: 4cos2 x+ cos2x + 1= 0
A. x= π/2+k2π
B. x= π/4+kπ
C. x= π/2+kπ
D. Đáp án khác
Câu 4:Giải phương trình: 2.tanx . cosx + 2cosx= 0
A. x= π/2+kπ
B. x= -π/4+kπ
C. Cả A và B đúng
D. Tất cả sai
Câu 5:Đâu không phải là một họ nghiệm của phương trình: sin2x –sinx + 2cosx – cos2x – sin2x= 0 ?
A. x= π/3+k2π
B. x=- π/3+k2π
C. x= 3π/2+k2π
D. x= π/6+k2π
Câu 6:Giải phương trình tanx.tan3x= 1
A. x= π/2+kπ
B. x= π/4+kπ/2
C . x= π/3+kπ
D. x= π/4+kπ
Câu 7:Giải phương trình: (sinx+ cosx)2 =2
A. x= π/3+kπ
B. x= π/4+kπ
C. x= π/4+k2π
D. x= π/8+kπ
Câu 8:Giải phương trình: sin4x- cos4x = 1
A. x= π/2+kπ
B. x= π/2+k2π
C. x= π/4+k2π
D. x= π/4+kπ
Câu 9:Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình:
A. x= π/3
B. x= π/8
C. x= π/6
D. Đáp án khác