Cách tìm vi phân của hàm số hay, chi tiết
Với Cách tìm vi phân của hàm số hay, chi tiết Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tìm vi phân của hàm số hay, chi tiết.
Cách tìm vi phân của hàm số hay, chi tiết
A. Phương pháp giải & Ví dụ
Cho hàm có y = f(x) xác định trên (a; b) và có đạo hàm tại x ∈ (a; b). Giả sử Δx là số gia của x sao cho x + Δx ∈ (a; b)
Tích f '(x)Δx(hay y 'Δx) được gọi là vi phân của hàm số f(x) tại x, ứng với số gia Δx, kí hiệu là df(x) hay dy
Chú ý. Vì dx = Δx nên:
dy = df(x) = f '(x)dx
Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng
Với |Δx| đủ nhỏ, ta có
hay Δy = f(x0 + Δx) - f(x0) = f '(x0)Δx
Do đó f(x0 + Δx) ≈ f(x0) + f '(x0)Δx ≈ f(x0) + df(x0)
Ví dụ minh họa
Bài 1: Xét hàm số y = Tính vi phân của hàm số đó.
Hướng dẫn:
Ta có :
Bài 2: Cho hàm số .Tính vi phân của hàm số đó.
Hướng dẫn:
Ta có
Bài 3: Cho hàm số y = sinx – 3cosx. Tính vi phân của hàm số.
Hướng dẫn:
Ta có dy = (sinx – 3cosx)’dx = (cosx + 3sinx)dx
Bài 4: Cho hàm số y = x3 - 5x + 6. Tính vi phân của hàm số đó.
Hướng dẫn:
Ta có
dy =(x3-5x+6)'dx = (3x2-5)dx
Bài 5: Cho hàm số y = 1/(3x3). Tính vi phân của hàm số đó
Hướng dẫn:
Ta có
Bài 6: Cho hàm số . Tính vi phân của hàm số đó.
Hướng dẫn:
Ta có
Bài 7: Cho hàm số . Tính vi phân của hàm số đó
Hướng dẫn:
Ta có
B. Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho hàm số f(x) = x2 - x + 2. Tính Δf(1) và df(1)nếu Δx = 0,1
A. Δf(1) = 0,11; df(1) = 0,2
B. Δf(1) = 0,11; df(1) = 0,1
C. Δf(1) = 0,2; df(1) = 0,11
D. Δf(1) = 0,2; df(1) = 0,1
Bài 2: Tìm vi phân của hàm số y = (2x+1)5
A. dy = 10(2x+1)4
B. dy = 5(2x+1)4 dx
C. dy = (2x+1)4 dx
D. dy = 10(2x+1)4 dx
Bài 3: Tìm vi phân của các hàm số y = x3 + 2x2
A. dy = (3x2-4x)dx
B. dy = (3x2+x)dx
C. dy = (3x2+2x)dx
D. dy = (3x2+4x)dx
Bài 4: Tìm vi phân của các hàm số
Bài 5: Cho hàm số y = x3 - 9x2 + 12x - 5. Vi phân của hàm số là:
A. dy = (3x2-18x+12)dx
B. dy = (-3x2-18x+12)dx
C. dy = -(3x2-18x+12)dx
D. dy = (-3x2+18x-12)dx
Bài 6: Tìm vi phân của hàm số
Bài 7: Tìm vi phân của hàm số y = xsinx + cosx
A. dy = xcosxdx
B. dy = xcosx
C. dy = (2sinx + xcosx)dx
D. dy = (sinx+cosx)dx
Bài 8: Tìm vi phân của hàm số
Bài 9: Tính vi phân của hàm số y = sin3(2x+1)
A. dy = 3sin2(2x+1)cos(2x+1)dx
B. dy = -6sin2(2x+1)cos(2x+1)dx
C. dy = 6sin2(2x+1)cos(2x+1)dx
D. dy = 3sin2(2x+1)cos(2x+1)dx
Bài 10: Tìm vi phân của hàm số y = cos3(1-x)
A. dy = -sin2(1-x)dx
B. dy = 3cos2(1-x).sin(1-x)dx
C. dy = -3cos2(1-x)sin(1-x)dx
D. dy = 3cos2(1-x)dx
Bài 11: Cho hàm số y = f(x) = (x-1)2. Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x)?
A. dy = 2(x – 1)dx
B. dy = (x-1)2 dx
C. dy = 2(x – 1)
D. dy = (2x – 1)dx
Bài 12: Tìm vi phân của các hàm số y = (3x+1)10
A. dy = 10(3x+1)9 dx
B. dy = 30(3x+1)10 dx
C. dy = 9(3x+1)10 dx
D. dy = 30(3x+1)9 dx
Bài 13: Tìm vi phân của các hàm số
Bài 14: Tìm vi phân của các hàm số y = sin2x + sin3x
A. dy = (cos2x + 3 sin2x cosx)dx
B. dy = (2cos2x + 3 sin2x cosx)dx
C. dy = (2cos2x + sin2x cosx)dx
D. dy = (cos2x + sin2x cosx)dx
Bài 15: Tìm vi phân của các hàm số y = tan2x.
A. dy = (1 + tan22x)dx
B. dy = (1 - tan22x)dx
C. dy = 2(1 - tan22x)dx
D. dy = 2(1 + tan22x)dx