Cách tính đạo hàm tại 1 điểm hay, chi tiết
Với Cách tính đạo hàm tại 1 điểm hay, chi tiết Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tính đạo hàm tại 1 điểm hay, chi tiết.
Cách tính đạo hàm tại 1 điểm hay, chi tiết
A. Phương pháp giải
Cho hàm số y= f(x). Tính đạo hàm của hàm số tại x= x0.
+ Bước 1. Tính đạo hàm của hàm số: y’(x)= .....
+ Bước 2. Tính đạo hàm của hàm số tại x0: thay giá trị x= x0 vào y’(x); suy ra y’(x0).
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hàm số y= 16√x+2x- x2. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 4.
A. – 1 B. – 2 C. 0 D. 2
Hướng dẫn giải
Tại các điểm x > 0 thì hàm số đã cho có đạo hàm và
y'= 8/√x+2-2x
⇒ Đạo hàm của hàm số đã cho tại x= 4 là : y' ( 4)= 8/√4+2-2.4= -2
Chọn B.
Ví dụ 2. Cho hàm số y= (2-2x)/(4x-1). Hỏi tại giá trị x bằng bao nhiêu thì y'= -6?
Hướng dẫn giải
Điều kiện : x≠1/4
Với mọi x thỏa mãn điều kiện; ta có đạo hàm của hàm số là
Ví dụ 3. Cho hàm số y= x3+ mx+ 6. Xác định m biết y' (-2)= 20?
A. m= 8 B. m= - 5 C. m= 6 D. m= - 10
Hướng dẫn giải
Đạo hàm của hàm số đã cho là : y'= 3x2+ m
⇒ y' ( -2 )=12+m
Theo giả thiết ta có: 12+ m= 20 ⇒m= 8
Chọn A.
Ví dụ 4. Cho hàm số y=( 1+ √x+x)2. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 1?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Hướng dẫn giải
+ Với x > 0 thì hàm số đã cho có đạo hàm và
y'=2( 1+√x+x).( 1+ √x+x)'
Ví dụ 5. Cho hàm số y= (x2+2x-1)/(2x-2). Tính đạo hàm của hàm số tại x= - 2
Hướng dẫn giải
Điều kiện : x≠1
Với mọi x≠1 hàm số có đạo hàm là;
Ví dụ 6. Cho hàm số y= √(x2+4x+88). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại x= 2.
A. 1 B. 2/5 C. 1/5 D. 4/5
Hướng dẫn giải
Ta có: x2+ 4x+ 88= ( x+ 2)2 + 84 > 0 với mọi x.
⇒ Hàm số đã cho có đạo hàm tại mọi điểm
Ví dụ 7. Cho hàm số y= √(x2-3x+2) + x3- x2. Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại x= 3/2?
A. 1 B. 2 C. 4 D.không tồn tại
Hướng dẫn giải
+ Điều kiện : x ≤1;x ≥2
+ Tại các điểm x thỏa mãn x2- 3x+ 2 > 0 thì hàm số có đạo hàm .
+ Điểm x= 3/2 không thỏa mãn điều kiện xác định nên hàm số không có đạo hàm tại điểm đó.
Chọn D.
Ví dụ 8. Cho hàm số y= x3+ 2x2 – 2x+ 10. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 1
A. 5 B. – 2 C. 7 D. 10
Hướng dẫn giải
+ Đạo hàm của hàm số đã cho là : y'= 3x2 +4x- 2
⇒ Đạo hàm của hàm số tại điểm x=1 là y' ( 1)= 3. 12+ 4.1- 2= 5
Chọn A.
Ví dụ 9. Cho hàm số y= x2+ 2x- 81. Biết rằng đạo hàm của hàm số tại x= x0 bằng 4. Tìm x0?
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Hướng dẫn giải
Đạo hàm của hàm số đã cho là ; y'= 2x+ 2
Theo giả thiết ta có: y' (x0 )=4 nên 2x0 + 2= 4
⇔2x0= 2 ⇔ x0 = 1
Chọn C.
Ví dụ 10. Cho hàm số y= ( 2x+ x2)2. Tính đạo hàm của hàm số tại x= - 1?
A. 0 B. 2 C. – 2 D .4
Hướng dẫn giải
Hàm số đã cho xác định với mọi x.
Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=2( 2x+ x2 )( 2x+ x2 )' = 2( 2x+ x2 )( 2+2x)
⇒Đạo hàm của hàm số tại x= -1 là y’( - 1) = 0.
Chọn A.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Cho hàm số y=(2x-6)/(x-8). Hỏi tại giá trị x bằng bao nhiêu thì y'= (- 5)/3?
Câu 2: Cho hàm số y= √(2x2-x-1) + 3x3- 9x. Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại x= 0 ?
A. 1 B. 2 C. 0 D.không tồn tại
Câu 3: Cho hàm số y= 2x3+ 3x2 + 5x+ 9. Tính đạo hàm của hàm số tại x=- 1
A. 5 B. – 2 C. 7 D. 10
Câu 4: Cho hàm số y= 2x2+ 4x- 1. Biết rằng đạo hàm của hàm số tại x= x0 bằng 8. Tìm x0?
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Câu 5: Cho hàm số y= 8√(x+1)+3x- x3. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 3.
A. – 12 B. – 18 C. 10 D. - 20
Câu 6: Cho hàm số y= (3+x- 3x2)4. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 1?
A. -18 B. -20 C. 24 D .4
Câu 7: Cho hàm số y=(x3+ 2√x+x2-1)2. Tính đạo hàm của hàm số tại x= 1?
A. 24 B. 18 C. 36 D. 10
Câu 8: Cho hàm số y= 2x3- ( m+ 1)x2+ x+ 1. Xác định m biết y' (2)= 17?
A. m=1 B. m= - 5 C. m= 6 D. m= - 1
Câu 9: Cho hàm số y= (x2+x-6)/(x+3). Tính đạo hàm của hàm số tại x= - 2
A. (- 1)/4 B.1 C. 3/6 D. 2
Câu 10: Cho hàm số y= √(2x2-8x+11). Tính đạo hàm của hàm số đã cho tại x= - 2.