Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay
Với Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay.
Cách giải Phương trình lượng giác không mẫu mực cực hay
A. Phương pháp giải
Để giải các phương trình lượng giác không mẫu mực ta cần sử dụng:
• Các công thức lượng giác: Công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích; tích thành tổng ...
• Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ..
• Đánh giá: a2 ≥ 0 ; vế trái ≤ a; vế phải ≥ a. Từ đó; suy ra: Vế trái = vế phải= a.
• Đánh giá : Vế trái > a; vế phải < 0 nên phương trình vô nghiệm.....
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Giải phương trình:
A.
B.
C. x= kπ
D.
Lời giải
Ta có: sin4x- cos4x = 1+ 4√2 sin( x- π/4)
⇒ sin 4x – ( 1+ cos4x) = 4(sinx – cosx)
⇒ 2.sin2x. cos2 x- 2cos22x = 4( sinx- cosx)
⇒ 2cos 2x.( sin2x – cos 2x) – 4(sinx- cosx)= 0
⇒ 2(cos2 x- sin2 x). ( sin2x- cos2x) – 4.(sinx- cosx) = 0
⇒ 2. ( cosx- sinx) . ( cosx+ sinx). (sin2x- cos2x) + 4( cosx + sinx) = 0
⇒ 2. ( cosx – sinx) .[ (cosx+ sinx) ( sin2x- cos2x) + 2] = 0
Chọn D.
Ví dụ 2. Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Phương trình vô nghiệm
Lời giải
Chọn B .
Ví dụ 3. Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 4. Giải phương trình sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos 3x.(1+ sinx- 2cos 3x) = 0
A. π/8+ kπ/2
B. k2π/3
C. kπ/4
D. Vô nghiệm
Lời giải
Ta có:
sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos 3x.(1+ sinx- 2cos 3x) = 0
⇒ sin3x. cosx – 2sin23x + cos 3x + cos3x.sinx – 2cos23x = 0
⇒ ( sin3x. cosx + cos3x.sinx) – 2( sin2 3x+ cos2 3x) + cos3x = 0
⇒ sin4x –2 + cos3x= 0
⇒ sin4x+ cos3x = 2 (*)
Với mọi x ta có: - 1 ≤ sin4x ≤ 1 và-1 ≤ cos3x ≤ 1
⇒ - 2 ≤ sin4x+cos3x ≤ 2
⇒ Không có giá trị nào của x thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Chọn D
Ví dụ 5. Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.Vô nghiệm
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 6. Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Cả A và C đúng
Lời giải
Chọn B.
Ví dụ 7. Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 8. Giải phương trình :
A.
B.
C.
D.
Lời giải
+ Điều kiện: sinx ≠ 0
Chọn A.
Ví dụ 9. Giải phương trình: sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos3x. (1+ sinx – 2cos3x) =0
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
Lời giải
Ta có: sin3x. ( cosx- 2sin3x) + cos3x. (1+ sinx – 2cos3x) = 0
⇒ sin3x. cosx – 2sin23x + cos3x + cos3x.sinx – 2cos23x=0
⇒ ( sin3x. cosx + cos3x. sinx) - 2( sin23x + cos23x) +cos3x = 0
⇒ sin4x - 2+ cos3x= 0
⇒ sin4x + cos3x = 2 (1)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn D.
Ví dụ 10. Giải phương trình
A. x= π/4+kπ
B. kπ
C. Vô nghiệm
D. Cả A và B đúng
Lời giải
Chọn C.
Ví dụ 11. Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D.
Ví dụ 12. Cho phương trình: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình có dạng πa/b với a; b là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính S= b-a
A. 2
B. 3
C. 4
D.1
Lời giải.
Do đó phương trình đã cho trở thành:
22017.( sin2018x + cos2018x ) .(sinx+ cosx) .cosx= cosx( sinx+ cosx)
⇒ 22017.( sin2018x + cos2018x ) .(sinx+ cosx) .cosx- cosx( sinx+ cosx) = 0
⇒ cosx.( cosx+ sinx) .[ 22017.( sin2018x + cos2018x )- 1] = 0
Chọn D.
Ví dụ 13. Giải phương trình sin20x + cos20 x= 1
A. x= kπ
B. x= kπ/2
C. x= π/2+kπ
D. x= kπ/4
Lời giaỉ
Ta có: sin20 x + cos20 x = 1
⇒ sin20 x + cos20 x = sin2 x+ cos2 x
⇒ sin20 x - sin2 x = cos2 x- cos20 x
⇒ sin2 x( sin18 x – 1)= cos2 x( 1- cos18 x)
+ Với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sinx ≤ 1 ⇒ 0 ≤ sin2 x ≤ 1
⇒ sin18x- 1 < 0
⇒ vế trái ≤ 0 (1)
+ Tương tự có: 1- cos18x ≥ 0
⇒ Vế phải ≥ 0 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: vế trái= vế phải = 0
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x= kπ/2
Chọn B.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1:Giải phương trình: cosx. cos2x. cos4x. cos 8x= 1/16 ( *)
A. x=
B. x=
C. x=
D. Đáp án khác
Câu 2:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3x. (2cos2x+ 1) = 1/2 có dạng πa/b với a ; b là các số nguyên và nguyên tố cùng nhau. Tính S= a. b
A. 6
B.7
C. 8
D. 9
Câu 3:Cho phương trình sin2018x + cos2018x = 2( sin2020x+ cos2020x). Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 4:Nghiệm dương lớn nhất của phương trình tan2018 x+ cot2018x = 2.sin2017(x+ π/4) có dạng πa/b với a; b là các số nguyên a > 0 và a; b nguyên tố cùng nhau. Tính S= a.b
A. 4
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 5:Giải phương trình:
A. x= kπ/4
B. x= kπ/2
C. kπ
D. kπ/3
Câu 6:Cho phương trình: 4cos2x+ tan2 x+ 4= 2.(2cosx – tanx ) . Tìm số nghiệm của phương trình trên khoảng ( 0; 10π)?
A. 10
B.16
C. 22
D. Vô nghiệm
Câu 7:Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 8:Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 9:Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10:Giải phương trình
A.
B.
C.
D.Vô nghiệm
Câu 11:Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 12:Giải phương trình : 4sin3x. cos2x =1+ 6sinx – 8sin3 x
A.
B.
C.
D.
Câu 13:Giải phương trình:
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Câu 14:Giải phương trình:
A.
B.
C.
D.