Phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
Với Phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác.
Phương trình quy về phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
A. Phương pháp giải
+ Cho một phương trình lượng giác để quy phương trình đó về phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác ta cần: sử dụng các công thức cộng; công thức nhân đôi; công thức biến đổi tổng thành tích và tích thành tổng...
+ Sau đó; áp dụng cách giải phương trình phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác để giải phương trình
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải phương trình 8.sin x.cosx.cos2x + 1=0
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có; 8sinx. cosx.cos2x + 1 = 0
4sin2x.cos2x + 1= 0 ( vì 2sinx. cosx= sin2x)
2.sin4x+ 1= 0 ( vì 2.sin2x. cos2x= sin4x)
sin 4x= (- 1)/2 = sin (-π)/6
Chọn B.
Ví dụ 2: Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có:
Chọn C.
Ví dụ 3. Phương trình: có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có :
Chọn B
Ví dụ 4. Nghiệm của phương trình cos4 x- sin4x là
Lời giải
Ta cos: cos4 x- sin4 x=0
⇒ ( cos2 x- sin2 x) ( cos2 x+ sin2 x) = 1
⇒ cos2x - sin2 x = 1 ( vì cos2x + sin2 x = 1)
⇒ cos2x= 1 ⇒ 2x= k2π
⇒ x= kπ
Chọn D.
Ví dụ 5: Phương trình 4cos2 x – 2sin2 x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 1+ 2sin2x = 0
B.2- 4sin2x = 0
C. 1+ 3cos2x= 0
D. 1- 2cos2x =0
Lời giải
Áp dụng công thức hạ bậc ta có:
4cos2 x – 2sin2 x=0
⇒ 2 . (1+ cos2x) – (1 – cos2x)= 0
⇒ 1 + 3cos2x=0
Chọn C .
Ví dụ 6: Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều kiện
So sánh với điều kiện, ta nhận x= π/6+k.π/3.
Chọn B.
Ví dụ 7. Phương trình sin3x+ cos3 x+sin2x. cosx + cos2 x. sinx = có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Điều kiện:
Ta có: sin3x+ cos3 x+sin3x. cosx + cos3x. sinx =
⇒ ( sinx+ cosx). ( sin2 x- sinx. cosx+ cos2x)+ sinx. cosx ( sinx+ cosx)=
⇒ (sinx+ cosx) . (1 – sinx. cosx) + sinx. cosx.( sinx+ cosx) =
⇒ (sinx+ cosx) .( 1- sinx.cosx+ sinx. cosx)=
⇒ sinx+ cosx =
⇒ (sinx+ cosx)2 = 2sin2x
⇒ sin2x+ cos2x + 2sinx. cosx= 2sin2x
⇒ 1+ sin2x = 2sin2x ⇒ sin2x= 1
⇒ 2x= π/2+k2π ⇒ x= π/4+kπ
So sánh điều kiện ta có nghiệm phương trình là: x = π/4+kπ
Chọn B.
Ví dụ 8. Phương trình có nghiệm là:
A. .
B. .
C. .
D.Vô nghiệm.
Lời giải
⇒ 1- 2sin2 x.cos2x= sin2x+ cos2x
⇒ 1- 2sin2 x. cos2 x= 1
⇒ 2sin2x. cos2 x= 0 ⇒ sinx. cosx=0
⇒ sin2x= 0 ⇒ 2x=kπ
⇒ x= kπ/2 ( không thỏa mãn điều kiện)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm .
Chọn D.
Ví dụ 9. Giải phương trình: cos2x.cosx + sin3x. cosx= sin2x. sinx – sinx.cos3x
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Ta có: cos2x.cosx + sin3x. cosx= sin2x. sinx – sinx. cos3x
⇒ ( cos2x. cosx – sin2x.sinx )+ (sin3x. cosx + sinx. cos3x) = 0
⇒ cos3x + sin4x= 0 ⇒ cos 3x = -sin 4x
⇒ cos3x= cos(π/2+4x)
Chọn C.
Ví dụ 10: Giải phương trình cot2x.cotx= 1.
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ví dụ 11: Nghiệm của phương trình tan3x.cot2x = 1 là:
A.
B.
C. k <
D. Vô nghiệm.
Lời giải
Điều kiện:
Ta có: tan3x. cot 2x=1 ⇒ tan 3x= 1/cot2x
⇒ tan 3x= tan 2x ( vì tan2x.cot 2x = 1)
⇒ 3x= 2x+ kπ ⇒ x = kπ
Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
Chọn D.
Ví dụ 12: Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A.
Ví dụ 13: Giải phương trình sinx. cosx.(2cosx -1) = 0
A.
B.
C.
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có : sinx. cosx. (2cosx-1)=0
⇒ 2sinx.cosx. ( 2cosx- 1) = 0
⇒ sin2x. (2cosx- 1) = 0
+ Trường hợp 1. Nếu sin2x=0 ⇒ 2x=k.π nên x = kπ/2
+ trường hợp 2. Nếu 2cosx- 1 ⇒ cosx = 1/2 = cos π/3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là kπ/2; π/3+k2π và (-π)/3+k2π
Chọn A.
Ví dụ 14: Nghiệm của phương trình sinx.cosx =1 là:
A. x=k2π .
B. x=π/4 +kπ.
C. Phương trình vô nghiệm
D. Đáp án khác
Lời giải
Ta có: sinx. cosx= 1 ⇒ 2sinx.cosx= 2
⇒ sin2x= 2 ( vô lí vì với mọi x ta luôn có: - 1 ≤ sin2x ≤ 1)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
Chọn C.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Nghiệm của phương trình sinx. cosx= cos(π/2-2x) là:
A. x=kπ
B. x=kπ/2
c. x=kπ/8
D.x=kπ/4
A. x= kπ
B. x= kπ/4
C. x= kπ/2
D. Đáp án khác
Câu 3:Tìm nghiệm của phương trình của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4:Giải phương trình sin4x + cos4 x= 3/4
A.
B.
C.
D.
Câu 5:Phương trình có nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6:Nghiệm của phương trình sin 3x. cos 2x= 1/2 sin 5x
A.
B.
C.
D. x=kπ
Câu 7:Giải phương trình cos 4x+ cos 6x= cosx
A.
B.
C.
D.
Câu 8:Giải phương trình có các nghiệm là;
A.
B.
C.
D.
Câu 9:Nghiệm của phương trình là :
A.
B.
C.
D.
Câu 10:Phương trình (2sinx+1).(4cosx- 4)=0 có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 11:Tất cả các nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 12:Giải phương trình 2sinx.cosx.(1+tanx).(1+cotx)= 2
A. x= k.π
B. x= k2π .
C. x= kπ/2.
D. Phương trình vô nghiệm