Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng

Với Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng.

796
  Tải tài liệu

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng

A. Phương pháp giải

Xác định lần lượt các giao tuyến của (P) với các mặt của hình chóp theo các bước sau:

- Từ điểm chung có sẵn , xác định giao tuyến đầu tiên của (P) với một mặt của hình chóp (Có thể là mặt trung gian)

- Cho giao tuyến này cắt các cạnh của mặt đó của hình chóp ta sẽ được các điểm chung mới của (P) với các mặt khác . Từ đó xác định được các giao tuyến mới với các mặt này.

- Tiếp tục như thế cho tới khi các giao tuyến khép kín ta được thiết diện.

Chú ý:

   + Định lí: Hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng song song với 2 đường thẳng đó:

   + Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh SA (không trùng với S hoặc A). Gọi (P) là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mp (P) là:

A. Hình bình hành

B. Hình thang

C. Hình chữ nhật

D. Hình tam giác

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Qua M kẻ đường thẳng MN // AD ( N ∈ SD)

Qua O kẻ đường thẳng PQ // AD // BC (P ∈ CD và Q ∈ AB)

Suy ra: MN // PQ // AD nên 4 điểm M; N; P; Q đồng phẳng

⇒ Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp (P) là hình thang MNPQ

Chọn B

Ví dụ 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi I; J lần lượt thuộc cạnh AD; BC sao cho IA = 2 ID và JB = 2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là:

A. Hình thang

B. Hình bình hành

C. Hình tam giác

D. Tam giác đều

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Giả sử cắt các mặt (ABC) và (ABD) theo hai giao tuyến JH và IK.

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

⇒ JH // IK // AB (ba mặt phẳng cắt nhau theo 3 giao tuyến thì 3 giao tuyến đó đồng quy hoặc song song với nhau)

   + Theo định lí Thalet, ta có: JB/IC = HA/HC = 2

suy ra: HA/HC = IA/ID (= 2)

⇒ IH // CD    (1)

Mà IH ⊂ mp(P) suy ra CD song song với mặt phẳng (P)

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Từ (1) và (2) suy ra: IH // J K

Mà JH // IK

⇒ tứ giác HIKJ là hình bình hành.

Do đó, thiết diện của (P) và tứ diện ABCD là hình bình hành

Chọn B

 

Hỏi đáp VietJack

 

Ví dụ 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi H là một điểm nằm trong tam giác ABC và (α) là mặt phẳng đi qua H song song với AB và CD. Mệnh đề nào sau đây đúng về thiết diện của tứ diện cắt bởi mp (α) ?

A. Thiết diện là hình vuông

B. Thiết diện là hình thang cân

C. Thiết diện là hình bình hành

D. Thiết diện là hình chữ nhật

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Qua H kẻ đường thẳng (d) song song AB và đường thẳng này cắt BC; AC lần lượt tại M; N

   + Từ N kẻ NP song song với CD (P ∈ AD)

   + Từ P kẻ PQ song song với AB (Q ∈ BD).

   + Ta có: MN // PQ // AB suy ra 4 điểm M; N; P và Q đồng phẳng .

Suy ra là thiết diện của tứ diện cắt bởi mp(α) là tứ giác MNPQ.

   + Ta chứng minh MNPQ là hình bình hành. Trước tiên; ta chứng minh PN // QM

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Lại có: PQ // MN

⇒ Tứ giác MNPQ là hình bình hành

Chọn C

Ví dụ 4: Cho hình chóp S.ABCD. Hai điểm M, N là hai điểm bất kì trên SB và CD. (α) là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Gọi d là giao tuyến của mp(α) và (SCD). Tìm mệnh đề đúng nhất về giao tuyến đó?

A. d đi qua M và song song SC

B. d đi qua N và song song SC

C. d đi qua D và song song MN.

D. Tất cả sai

Lời giải

   + Xét hai mp(α) và (SCD) có:

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Chọn B

Ví dụ 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 10; M là điểm trên SA sao cho SM/SA = 2/3. Một mặt phẳng (α) đi qua M song song với AB và AD cắt hình chóp theo một tứ giác có diện tích là:

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Ta có : mp(α) song song AB và AD mà AB cắt AD tại A suy ra mp(α) // mp(ABCD)

   + Giả sử mp(α) cắt các mặt bên (SAB); (SBC); (SCD) và (SAD) lần lượt theo các giao tuyến MN; NP; PQ và QM suy ra mp (α) ≡ mp(MNPQ)

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Mà S.ABCD là hình chóp đều nên ABCD là hình vuông   (3)

Từ (1); (2); (3) suy ra: MNPQ là hình vuông cạnh: NP= 2/3.BC= 2/3.10= 20/3

Suy ra : SMNPQ = (20/3)2 = 400/9

Chọn A

Ví dụ 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Chọn mệnh đề sai

A. (IBC) ∩ (SAD) = Ix // AB // CD

B. Giao tuyến của (IBC) và (SAD) là đường trung bình của tam giác SAD

C. Giao tuyến của (IBC) và (SAD) sẽ song song với (SBC)

D. Tất cả sai

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Ta tìm giao tuyến của mp (IBC) và (SAD)

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Trong mặt phẳng (SAD) , gọi giao điểm của Ix và SD là J

⇒ IJ // BC.

Lại có; I là trung điểm của SA nên J là trung điểm của SD.

⇒ A và B đều đúng.

   + Giao tuyến của (IBC) và (SAD )là IJ.

Xét tam giác SAD có I và J lần lượt là trung điểm của SA và SD nên IJ là đường trung bình của tam giác

⇒ IJ // AD // BC mà BC ⊂ (SBC)

⇒ IJ // mp(SBC) nên C đúng

Chọn D

Ví dụ 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thang cân đáy lớn AD. Gọi M; N lần lượt là hai trung điểm của AB và CD; mp(P) là mặt phẳng qua MN và cắt mặt bên (SBC) theo một giao tuyến. Thiết diện của (P) và hình chóp là

A. Hình bình hành

B. Hình thang

C. Hình chữ nhật

D. Hình vuông

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Xét hình thang ABCD, có M và N lần lượt là trung điểm của AB; CD

Suy ra: MN là đường trung bình của hình thang ABCD và MN // BC // AD

Lấy điểm P ∈ SB, qua P kẻ đường thẳng song song với BC và cắt SC tại Q

Suy ra: (P) ∩ (SBC) = PQ nên thiết diện của hình chóp là tứ giác MNPQ

Lại có: MN // PQ // BC

⇒ thiết diện là hình thang MNPQ

Chọn B

Ví dụ 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm M và song song với SC; AD. Chọn mệnh đề sai?

A. Giao tuyến của mp(P) và mp(SAD) là đường thẳng song song với (SCB)

B. Giao tuyến của mp(P) và mp(ABC) là đường thẳng song song với (ADM)

C. Giao tuyến của mp(P) và mp(SCD) là đường thẳng song song với (SCB)

D. Giao tuyến của mp(P) và mp(SAB) là đường thẳng song song với SC

Lời giải

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

   + Qua M kẻ các đường thẳng MQ // AD và MO // SC . (với Q ∈ SD; O ∈ AC)

Ta có: SC và AD lần lượt song song với mặt phẳng (OMQ) nên (OMQ) ≡ (P)

   + Ta có giao tuyến của (OMQ) và (SAD) là MQ và MQ // AD (theo cách dựng)

Mà AD // BC và BC ⊂ mp(SCB) nên MQ // mp(SBC)

⇒ A đúng

   + Ta tìm giao tuyến của (OMQ) và (ABCD) ta có

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

⇒ (OMQ) ∩ (ABCD) = Ox // MQ // AD

Gọi Ox cắt CD và AB lần lượt tại P và N. Khi đó; NP // AD // QM

Mà AD ⊂ (ADM) nên NP // mp(ADM)

⇒ B đúng .

   + Ta tìm giao tuyến của (OMQ) và (SCD) có:

Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng. Tìm thiết diện qua 1 điểm và song song với đường thẳng - Toán lớp 11

Mà SC ⊂ mp(SCB) nên PQ // mp(SCB)

⇒ C đúng

Chọn D

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho tứ diện ABCD và M là điểm ở trên cạnh AC. Mặt phẳng (α) qua M và song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện cắt bởi (α) là

A. hình bình hành

B. hình chữ nhật

C. hình thang

D. hình thoi

Câu 2: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm S; gọi (P) là mặt phẳng qua I và B ; đồng thời (P) // AD. Thiết diện của hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là:

A. Tam giác

B. Hình thang

C. Hình bình hành

D. Tam giác hoặc hình bình hành

Câu 3: Cho tứ diện ABCD có AB = CD. Mặt phẳng (α) qua trung điểm của AC và song song với AB, CD cắt ABCD theo thiết diện là

A. hình tam giác

B. hình vuông

C. hình thoi

D. hình chữ nhật

Câu 4: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (α) qua M và song song AB; AC. Hỏi mặt phẳng (α) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?

A. Tam giác    B. Tam giác cân      C. Tam giác đều    D. Hình thang.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SA. Thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp S.ABCD là hình gì? biết (P) là mặt phẳng qua điểm M và song song với SC; AD.

A. Tam giác         B. Tam giác cân        C. Tứ giác        D. Hình thang

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Trên cạnh SA lấy điểm M bất kì; trên cạnh SD lấy điểm N sao cho MN // BC. Gọi P là trung điểm của SB. Tìm giao tuyến của mp(MNP) với mp(SBC) ?

A. PC

B. PQ với Q là trung điểm SC

C. PS

D. PH với SH = 2 HC

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC, AD = 2BC, M là trung điểm SA. Mặt phẳng (MBC) cắt hình chóp theo thiết diện là

A. tam giác    B. hình bình hành      C. hình thang vuông     D. hình chữ nhật.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M; N là hai điểm trên SB; CD và (P) là mặt phẳng qua MN và song song với SC. Thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (P) là?

A. Tam giác cân

B. Tứ giác

C. Hình thang

D. Tam giác hoặc tứ giác

 

Bài viết liên quan

796
  Tải tài liệu