Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác cực hay, chi tiết
Với Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác cực hay Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tính đạo hàm của hàm số lượng giác cực hay.
Tính đạo hàm của hàm số lượng giác
A. Phương pháp giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm số :
Trong đó hàm số y= f(x) có đạo hàm tại các điểm mà hàm số xác định
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin( x2- 3x) – tan(x2- 1)?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin4 ( 6x-2)?
A. 4.sin3 ( 6x-2)
B. 4.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
C. 24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
D. -24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
Hướng dẫn giải
Ta có: y'=4.sin3 ( 6x-2).[sin( 6x-2) ]'
⇔ y'= 4.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2).( 6x-2)'
⇔ y'= 24.sin3 ( 6x-2).cos( 6x-2)
Chọn C.
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số y= xsin(x+ 1)?
A. sin(x+ 1) + x. cos( x+ 1) B. cos( x+ 1) – x.sin ( x+1)
C. – sin( x+ 1) + x.cos( x+ 1) D. sin( x+ 1) – x.cos(x+ 1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'=( x' ).sin(x+1)+ x.[sin(x+1)]'
⇔ y'=1.sin(x+1)+x.cos(x+1 ) ( x+1)'
⇔ y'=sin(x+1)+x.cos( x+1).
Chọn A.
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số: y= sin 8x+ cos 2x
A. cos8x – sin2x B. 8 cos8x – 2sin 2x
C. 8.cos8x + 2sin2x D. – cos8x + sin 2x
Hướng dẫn giải
Ta có: y'=( sin8x)'+(cos2x)'=8 cos8x-2 sin2x
Chọn B.
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số: y=2 sin( √(x2+4x)-1) ?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 6.Tính đạo hàm của hàm số y= tan( 4x+ 1) – cot 2x?
Hướng dẫn giải
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số: y=tan( √(x2+2x))
Hướng dẫn giải
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số y= sin (2x+ 8)?
A. 2 cos(2x+ 8) B. cos( 2x+ 8) C. –cos( 2x+ 8) D. -2cos( 2x+ 8)
Hướng dẫn giải
+ áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có;
y'=cos( 2x+8).( 2x+8)' = 2cos( 2x+ 8)
Chọn A.
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số: y= cos( x2+ 7x- 9)?
A.- sin( x2 + 7x- 9) B.- sin ( x2+ 7x – 9)( x2+ 7x- 9)
C. – (2x+7). sin(x2 + 7x- 9) D. sin(x2+ 7x- 9)( 2x+7)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có:
y'= -sin(x2+7x-9).(x2+7x-9)' = - sin(x2+ 7x- 9).( 2x+ 7).
Chọn C.
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số sau
Hướng dẫn giải
Ví dụ 111. Tính đạo hàm của hàm số y= sin( tanx)?
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp và đạo hàm của hàm số lượng giác ta có;
Ví dụ 12.Tính đạo hàm của hàm số y= sin2x. cosx
A. 2cos2x – sin2x .cosx B. - sinx. cos2x + sin3x
C. 2sinx. cos2x + sin3x D. 2sinx. cos2x – sin3x
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số lượng giác và đạo hàm của một tích ta có:
y'=( sin2 x)'.cosx+ sin2 x( cosx)'
⇔ y'=2sinx.( sinx)'.cosx+ sin2x.(-sinx)
⇔ y'=2sinx.cosx.cosx- sin3 x = 2sinx. cos2x – sin3x
Chon D
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số y= x/cosx
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một thương ta có:
Ví dụ 14. Tính đạo hàm của hàm số y= (x2+ 2x).cos x
A. ( 2x+2).cosx+( x2+2x).sinx B. ( 2x+2).cosx-( x2+2x)
C. ( 2x+2).cosx-( x2+2x).sinx D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có:
y'=( x2+2x)'.cosx+( x2+2x).( cosx)'
⇔y'=( 2x+2).cosx-( x2+2x).sinx
Chọn C.
Ví dụ 15. Tính đạo hàm của hàm số y= (1- cos 2x) (2- sin3x)
A. y'=-2sin2x.( 2-sin3x)+3cos 3x( 1- cos2x)
B. y'=2sin2x.( 2-sin3x)-3cos 3x( 1- cos2x)
C. y'=2sin2x.( 2-sin3x)+3cos 3x( 1- cos2x)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của một tích ta có
y'=( 1-cos2x)'.( 2-sin3x)+( 1-cos2x).( 2-sin3x)'
⇔ y'=sin2x.( 2x)'.( 2-sin3x)+( 1-cos2x).( -cos3x).( 3x)'
⇔ y'=2sin2x.( 2-sin3x)-3cos 3x( 1- cos2x)
Chọn B.
Ví dụ 16. Tính đạo hàm của hàm số:
Hướng dẫn giải
Ví dụ 17.Tính đạo hàm của hàm số y= ( 1+ tanx)4
Hướng dẫn giải
Ví dụ 18. Tính đạo hàm của hàm số y= √(sin4x)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y= √u với u= sin4x ta có:
Ví dụ 19. Tính đạo hàm của hàm số y= √(cos( x3- x2+2))?
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp y =√u với u= cos( x3- x2+2) ta có
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số: y= 3sin 2x - 4cos 6x
A. - 6 cos2x + 24 sin6x B. 6cos2x + 24sin 6x
C. 6.cos2x + 2sin6x D. 3cos2x + 4sin x
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y=4 sin( √(2x+3)-x2+2x) ?
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y= √(2x3+ x2-1) .sinx
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số y= 3tan(x2 - 1) – 4cot 4x?
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số y= 1/cot( x2+2x) ?
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số:
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số y= √(cos3 ( 2x+2) ) ?
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số y= 2cos(3cot 2x)?
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số y= sin( 2x- 3).cos( 8- 4x)
A. 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)+2 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
B. - 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)-8 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
C. - 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)-4 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
D. 2 cos( 2x-3).cos( 8-4x)+4 sin( 2x-3).sin( 8-4x)
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2x +cos x) ( cos2x- sin3x)?
A. ( 2- sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(2sin2x-3cos3x)
B. ( 2+ sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(- 2sin2x-3cos3x)
C. ( 2- sinx) .( cos2x-sin3x)+(2x+cosx).(- 2sin2x-3cos3x)
D.Đáp án khác
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số: y=tan( √(2x2+x))+x -10
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin[ (x- 1)( x+ 2) + 10] – tan(x3- x2)?
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số: y= sin3 ( √(4x+2))?
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin(x+1)/(x-2)
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2x+ 2) .sin( 2x- 3)?
A. sin(2x-3)+2(2x+2).cos( 2x-3).
B. 2sin(2x-3)+(2x+2).cos( 2x-3).
C. 2sin(2x-3)-2(2x+2).cos( 2x-3).
D. 2sin(2x-3)+2(2x+2).cos( 2x-3).
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số y= ( -cotx+ tanx)3
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số y= √(sin(x3+ x2-x))
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số y= sin (x2+ 4x- 20)?x
A. ( 2x- 4) cos(x2+ 4x – 20 ) B. (x2+ 4x- 20). cos(x2 +4x- 20)
C. (2x+ 4).cos( x2+ 4x- 20) D. -2cos( x2+4x- 20)
Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số: y= cos( x2+√x - 2)?
A. - sin(x2+ √x - 2).( 2x+ 1/(2√x)). B.- sin ( x2+√x – 2)( x2+√x- 2)
C. – (2x+√x). sin(x2 + √x- 2) D. sin(x2+ 7x- 2)( 2x+ √x)