Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Với Cách tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay.

609
  Tải tài liệu

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

A. Phương pháp giải

Biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm

Trong hệ tọa độ Oxy:

• Nếu tâm đối xứng là O(0;0), với mỗi M(x;y) gọi M' = DO(M) = (x';y') thì Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

• Nếu tâm đối xứng I(a;b) bất kì, với mỗi M(x;y) gọi M' = DI(M) = (x';y') thì Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

B. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong mặt phẳng Oxy, biết M'(5;3) là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(4;1). Tìm tọa độ điểm M.

Hướng dẫn giải:

+ Giải sử M(x,y). Thay biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I(4;1) ta được: Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy, Cho M(3;7) và M'(5;3). Biết M’ là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Tìm tọa độ điểm I.

Hướng dẫn giải:

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(-2020;2019) qua phép đối xứng tâm O(0;0)

Hướng dẫn giải:

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O(0;0) là Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(2;–1) qua phép đối xứng tâm I(1;2) là:

Hướng dẫn giải:

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

 

Hỏi đáp VietJack

C. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1. Ảnh của điểm M(3;–1) qua phép đối xứng tâm I(1;2) là:

A. (2; 1).

B. (–1; 5).

C. (–1; 3).

D. (5;–4).

Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1) là:

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;1). Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ Tính chất của phép tịnh tiến cực hay = (1;2) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. A(1;3).

B. B(2;0).

C. C(0;2).

D. D(-1;1).

Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ: x + 2y - 3 = 0 và Δ': x - 2y - 7 = 0. Qua phép đối xứng tâm I(1;-3), điểm M trên đường thẳng Δ biến thành điểm N thuộc đường thẳng Δ'. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Câu 5. Trong mặt phẳng (Oxy), tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1).

A. (5;3).

B. (-5;-3).

C. (3;-1).

D. (9/2;2).

Câu 6. Phép đối xứng tâm I(a;b) biến điểm A(1;3) thành điểm A'(1;7). Tính tổng T = a + b.

A. T = 4.

B. T = 6.

C. T = 7.

D. T = 8.

Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(x0;y0). Gọi M(x;y) là một điểm tùy ý và M'(x';y') là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là:

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(-2;3) thành điểm M'có tọa độ là:

A. M'(-4;2).

B. M'(2;-3).

C. M'(-2;3).

D. M'(2;3).

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm I(1;2) biến điểm M(x;y) thành M'(x';y'). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Tìm ảnh của một điểm qua phép đối xứng tâm cực hay

Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M(–2;3) thành điểm:

A. M'(–4;2).

B. M'(2;–3).

C. M'(–2;3).

D. M'(2;3).

Câu 11. Phép đối xứng tâm O(0,0) biến điểm A(m;-m) thành điểm A' nằm trên đường thẳng x - y + 6=0. Tìm m.

A. m = 3.

B. m = 4.

C. m = -3.

D. m = -4.

 

Bài viết liên quan

609
  Tải tài liệu