Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết
Với Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết Toán học lớp 11 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết.
Cách tính đạo hàm của hàm hợp cực hay, chi tiết
A. Phương pháp giải
Định lí : Nếu hàm số u= g(x) có đạo hàm tại x là u'xvà hàm số y=f(u) có đạo hàm tại u là y'u thì hàm hợp y=f(g(x)) có đạo hàm tại x là :
y'x= y'u.u'x
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 1- 3x2,)5 là:
A. -30x.(1-3x2 )4 B. -10x.(1-3x2 )4
C. 30(1-3x2 )4 D. -3x.(1-3x2 )4
Hướng dẫn giải
Đặt u (x)= 1- 3x2 suy ra u (x)=( 1-3x2 )'=(1)'-3(x2 )'= -6x
Với u= 1-3x2 thì y= u5 suy ra y' (u)=5.u4=5.(1-3x2)4
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
y' (x)= 5.(1-3x2 )4.(-6x)= -30x.(1-3x2 )4
Chọn A.
Ví dụ 2. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 5x+ 2)10.
A . 10( 5x+2)9 B. 50( 5x+2)9 C. 5( 5x+2)9 D.(5x+2)9
Hướng dẫn giải
+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=10.(5x+2)9.( 5x+2)'=50(5x+2)9
Chọn B.
Ví dụ 3. Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 3x2+ 5x- 10)7
A. 7.( 3x2+5x-10)6
B. ( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)
C. 7.( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=7.( 3x2+5x-10)6.(3x2+5x-10)'
y'= 7.( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)
Chọn C.
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số : y=√(x2+2x-10)+( 2x+1)4
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số : y= ( x3+ x2 -1)2 ( 2x+1)2
A. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
B. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
C. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 4x+4)
D. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2-(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Hướng dẫn giải
áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :
y'=[( x3+ x2-1) ]2'.(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.[(2x+1)2]'
Hay y'=2( x3+ x2-1)( x3+ x2-1)'.(2x+1)2+
(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).(2x+1)'
⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).2
⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Chọn B.
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số .
Hướng dẫn giải
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số : y= √(x4+3x2+2x-1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số : y= √((2x-10)4+10)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số y= ( 2√x+6x-10)2
A. y'=( 2√x+6x-10).( 1/√x+6) B. y'=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
C. y'=2.( 2√x+6x-10).( 2/√x+6) D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :
y'=2.( 2√x+6x-10).( 2√x+6x-10)'
Hay y'=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
Chọn B.
Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số : y= (-2)/( x3+2x2 ) + (2x+1)2
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 6-x+2x2)3là:
A. 3.(6-x+2x2 )2 ( -1+4x) B. 3.(6-x+2x2 )2
C. (6-x+2x2 )2 ( -1+4x) D. -3x.(1-3x2 )4
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số y= ( √x+2x2+4x)4
A. 2( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4) B. 4( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
C. ( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4) D. Đáp án khác
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số : y=√( (2x-2)2+2x)+( 3x-2)3
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( -3x - 2)8.
A . - 24( 3x+2)7 B. - 24( -3x-2)7 C. 12(-3x-2)7 D. 12(3x+2)7
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 4x2 - 2x )3
A. 3.( 4x2-2x)2
B. ( 4x2-2x)2.( 8x-2)
C. 3( 4x2-2x)2.( 8x-2)
D. Đáp án khác
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số : y= ( 2x2-1)2.√(2x+2)
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số : y= √(2x3-2x2+4x)
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số : y= √((x+1)4-2x)
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số