Tìm điểm thuộc đường thẳng trong không gian thỏa mãn điều kiện chi tiết
Với Tìm điểm thuộc đường thẳng trong không gian thỏa mãn điều kiện Toán lớp 12 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải chi tiết giúp học sinh biết Tìm điểm thuộc đường thẳng trong không gian thỏa mãn điều kiện .
Tìm điểm thuộc đường thẳng trong không gian thỏa mãn điều kiện
A. Phương pháp giải
+ Để tìm điểm thỏa điều kiện cho trước ta thường tham số hóa điểm M theo biến t, sau đó ta chỉ cần tìm giá trị t (dựa vào điều kiện bài toán đưa ra).,
Để tham số hóa điểm M ta phải đưa đường thẳng Δ về dạng tham số.
+ Sử dụng công thức tính khoảng cách hai điểm; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng; khoảng cách hai đường thẳng....
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ: 1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A( 2; - 5; - 6) . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Δ sao cho .
A. M(1; 0 ; 1) hoặc M(5; 0; - 7) .
B. M (1; -2; -1) hoặc M( 5; 0; - 7) .
C. M( 1; 0; -2) hoặc M( - 5; 0; 7)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Vì điểm M thuộc Δ nên tọa độ M(1+ 2t;-2+ t; -1- 3t )
Chọn B.
Ví dụ: 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (α): x- 2y – 2z + 5= 0. Tìm điểm A trên d sao cho khoảng cách từ A đến α bằng 3.
A. A( 0; 0 ; - 1) hoặc ( 1; 2; 3)
B. A( -2; 1; - 2) .
C. A( 2;-1; 0) hoặc ( 0; 0; -1)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Điểm A nằm trên đường thẳng d nên tọa độ A( 2t; -t; -1+ t)
Ta có khoảng cách từ A đến α là
Chọn D.
Ví dụ: 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho mặt phẳng (P): x+ y+ z- 3= 0 và đường thẳng . Biết điểm M thuộc Δ và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng . Tọa độ điểm M là
A. M( 4; -5 ; - 2) hoặc M( 2; 1; 0)
B. M( -1; -3; 2) hoặc M( -2; 7; 4)
C. M( 4; -5; - 2) hoặc M( -2; 7; 4)
D. Tất cả sai
Hướng dẫn giải
Suy ra M( 4; -5; - 2) hoặc M( - 2; 7 ; 4)
Chọn C.
Ví dụ: 4
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và hai điểm A(1; -1; 2); B( 2;-1; 0) . Biết điểm M có hoành độ dương thuộc Δ và tứ diện OABM có thể tích bằng ( với O là gốc tọa độ ). Khi đó tọa độ điểm M là
A.M( 3; - 2; 1)
B. M( 11; -6; 5)
C. M( 5; -3; 2)
D. M( 7; -4; 3)
Hướng dẫn giải
Suy ra ⇒
Khi đó thể tích tứ diện OABM là
Chọn B.
Ví dụ: 5
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho mặt phẳng ( P): 3x- 4y + 1= 0, ( Q): 4x+ 3z – 10 = 0 và đường thẳng . Có điểm A thuộc d và cách đều hain mặt phẳng (P) và ( Q) . Tọa độ điểm A là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Do điểm A thuộc đường thẳng d nên tọa độ A( t; - 1+ 2t;2- t)
Ta có: d(A;(P))= d( A; ( Q))
Chọn A
Ví dụ: 6
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng và hai điểm A( -2; 1;1) và B( -3; -1; 2). Điểm M có hoành độ dương thuộc Δ và tam giác MAB có diện tích bằng . Khi đó tọa độ điểm M là :
A. M( - 1; 3; - 1)
B. M( 0; 7; - 9)
C.M( -9; 2; 1)
D. M( -2; 1; - 5)
Hướng dẫn giải
Diện tích tam giác MAB là:
Chọn D.
Ví dụ: 7
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Biết M thuộc tia Ox và khoảng cách từ M đến Δ bằng OM. Tọa độ điểm M là
A. M( 1; 0; 0 )
B. M( -2; 0; 0)
C. M(2; 0; 0 )
D.M( - 1;0; 0 )
Hướng dẫn giải
Do điểm M thuộc tia Ox nên tọa độ M( t; 0; 0) với t > 0 .
Suy ra
Mà
Chọn C.
Ví dụ: 8
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho đường thẳng . Xét hình bình hành ABCD có A( 1;0;0), C( 2; 2;2) và biết diện tích hình bình hành ABCD bằng . Tọa độ điểm B
A. B(0;- 2;4)
B. B( -2; 3; 1)
C. B( 0;1; 3)
D. Tất cả sai
Hướng dẫn giải
Điểm D thuộc d nên D (-2+ t; 3- 2t;1- 2t)
Khi đó
Ta có:
Suy ra
Từ (1) và ( 2) suy ra
Mặt khác ABCD là hình bình hành nên
Chọn D.
Ví dụ: 9
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt cầu (S): x2+ y2 + z2 -2x – 4y + 2z+5= 0 . Tọa độ điểm M trên (S) sao cho d(M; d) đạt GTLN là:
A. (1; 2; -1).
B. ( 2;2; -1).
C.(0; 2; -1).
D. (-3; - 2; 1)
Hướng dẫn giải
+Mặt cầu ( S) có tâm I( 1;2; -1) bán kính R= 1
+ Đường thẳng d đi qua A( 2; 0;1) và có vecto chỉ phương
Khoảng cách từ tâm I đến đường thẳng d là:
Suy ra (S) tiếp xúc với d và tiếp điểm là H.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d=> H( 2; 2; -1)
Đường thẳng IH: đi qua I(1; 2; -1) và có vecto chỉ phương
=> Phương trình IH:
Tọa độ giao điểm của IH và (S) là nghiệm hệ phương trình: x2+ y2 + z2 -2x – 4y + 2z+5= 0 .
Thay (1); (2) và(3) vào (*) ta được :
(1+ t)2+ 4+1- 2( 1+ t) – 4.2 + 2. ( -1) + 5= 0
Ta có:
Vậy khoảng cách từ M đến d đạt giá trị lớn nhất khi M≡A( 0;2; -1).
Chọn C.
Ví dụ: 10
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3;3; -3)thuộc mặt phẳng (α):2x-2y+z+15=0 và mặt cầu (S):(x-2)2+(y-3)2+(z-5)2=100. Đường thẳng Δ qua A, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại A; B. Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 5) , bán kính R= 10.
Khoảng cách từ I đến (α) là:
=> Δ luôn cắt (S) tại 2 điểm A và B.
Khi đó
Do đó, AB lớn nhất thì d(I,(Δ)) nhỏ nhất nên Δ qua H với H là hình chiếu vuông góc của I lên (α). Phương trình
Do vậy là véc tơ chỉ phương của Δ .
Phương trình của Δ:
Chọn A.
Ví dụ: 11
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(-3; 3; -3) thuộc mặt phẳng (α):2x-2y+z+15=0 và mặt cầu (S):(x-2)2+(y-3)2+(z-5)2=100 và . Đường thẳng Δ qua A, nằm trên mặt phẳng (α) cắt (S) tại A; B. Để độ dài AB nhỏ nhất thì phương trình đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 3; 5) , bán kính R= 10.
Khoảng cách từ I đến (α) là:
=> luôn cắt (S) tại 2 điểm A và B.
Khi đó .
Do đó AB nhỏ nhất thì d(I,(Δ)) lớn nhất nên Δ là đường thẳng nằm trong (α), qua A và vuông góc với AI.
Do đó Δ có véctơ chỉ phương
Vậy, phương trình của Δ: .
Chọn A.
Bài viết liên quan
- Viết phương trình đường thẳng liên quan đến khoảng cách chi tiết
- Góc giữa hai đường thẳng; Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng chi tiết
- Viết phương trình mặt cầu có tâm tiếp xúc đường thẳng chi tiết
- Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt mặt phẳng theo đường tròn có bán kính R chi tiết
- Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt đường thẳng theo dây cung có độ dài l chi tiết