Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức chi tiết

Với Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức Toán lớp 12 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải chi tiết giúp học sinh biết Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức.

476
  Tải tài liệu

Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức

1. Phương pháp giải

Để giải được các bài toán này . cần nắm được các kiên thức sau:

+ Bất đẳng thức tam giác

• |z1 + z2| ≤ |z1| + |z2|, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≥ 0. Dùng cho BĐT Mincopxki:

• |z1 - z2| ≤ |z1| + |z2|, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≤ 0. Dùng cho BĐT vecto

• |z1 + z2| ≤ ||z1| - |z2||, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≤ 0.

• |z1 - z2| ≤ ||z1| - |z2||, dấu "=" khi z1 = kz2 với k ≥ 0.

+ Bất đẳng thức khác

BĐT Cauchy: A2 + B2 ≥ Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay tìm min

BĐT Bunhia Copski:
(Ax + By)2 ≤ (A2 + B2)(x2 + y2) tìm max

BĐT Mincopxki:
Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay tìm min. Dấu = xảy ra khi Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

BĐT vecto
Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay tìm min. Dấu = xảy ra khi Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

Hỏi đáp VietJack

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện | z + 1- 5i| = | z− + 3 - i|, tìm số phức có môđun nhỏ nhất?

A. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i    B. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay - Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i

C. z = - Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i    D. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay - Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i

Hướng dẫn:

Gọi số phức z = x + yi , (x,y ∈ R) ⇒ z− = x - yi

Ta có:

|z + 1 - 5i| = |z− + 3 - i| ⇔ |x + yi + 1 - 5i| = |x - yi + 3 - i|

⇔ |(x + 1) + (y - 5)i| = |(x + 3) + (-y - 1)i|

⇔ Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

⇔ (x + 1)2 +( y -5)2 = ( x + 3)2 + ( y + 1)2

⇔ x2 + 2x + 1 + y2 – 10y + 25
= x2 + 6x+ 9 + y2 + 2y + 1

⇔ - 4x – 12y + 16 = 0 ⇔ x + 3y – 4 = 0

⇔ x = 4 - 3y

Ta có modun của số phức z là:

|z| =
Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

Đẳng thức xảy ra khi y = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ⇒ x = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay .

Vậy min|z| = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay khi z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i.

Chọn A.

Ví dụ 2: Trong các số phức z có phần thực , phần ảo không âm và thỏa mãn: Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = 1 . Tìm số phức z sao cho biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
P = |z2 - z− 2| - (z2 - z− 2).i.[z(1 - i) + z−(1 + i)]

A. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + i    B. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i

C. z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i    D. z = 1 + i

Hướng dẫn:

Điều kiện: z ≠ 1 - 2i .

Gọi số phức cần tìm là z = x + yi,(x, y ∈ R; x,y > 0)

Theo giả thiết ta có:

Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = 1 ⇔ |z - 3| = |z - 1 + 2i|.

⇔ |x + yi - 3| = |x + yi - 1 + 2i|
⇔ |(x - 3) + yi| = |(x - 1) + (y + 2)i|

⇔ Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

⇔ (x – 3)2 + y2 = (x - 1)2 + ( y + 2)2

⇔ x2 – 6x + 9 + y2
= x2 – 2x + 1 + y2 + 4y + 4

⇔ - 4x – 4y + 4 = 0 ⇔ x + y – 1 = 0

Số phức liên hợp với số phức z là:

z− = x - yi ⇒ z2 - z− 2 = 4xy.i
⇒ |z2 - z− 2| = 4xy (vì x, y không âm)

z(1 - i) + z−(1 + i) = 2x + 2y

Do đó,
P = 16x2y2 + 4xy.(2x+ 2y) = 16x2y2 + 8xy.

Đặt t = xy ⇒ 0 ≤ t ≤ Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay , ta có
P = 16t2 + 8t; t ∈ [0; Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ] .

+ Xét hàm số f(t) = 16t2 + 8t liên tục trên [0; Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ] .

f'(t) = 32t + 8t; f'(t) = 0
⇔ t = 0 ∪ t = - Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay (loại)

f(0) = 0; f(Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ) = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ⇒ Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay
⇔ t = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ; Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = 0 ⇔ t = 0

Khi t = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay ⇒ xy = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

Lại có; x+ y – 1= 0 nên x = y = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay .

Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay khi
z = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay + Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay i .

Chọn C.

Ví dụ 3: Biết rằng số phức z thỏa mãn:
w = (z + 3 - i).(z− + 1 + 3i) là một số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của |z|?

A. √3    B. 2    C. 2√3    D. 2√2

Hướng dẫn:

Đặt z = x + yi (x, y ), số phức liên hợp với số phức z là z− = x - yi

Ta có: w = (z + 3 - i).(z− + 1 + 3i)

⇔ w = ( x + yi + 3 - i) . ( x - yi + 1 + 3i)

⇔ w = [ (x+ 3) + (y – 1).i ].[ (x+ 1)+ ( 3- y).i ]

⇔ w = ( x+ 3).(x+ 1) + ( x + 3). (3- y).i + ( y -1). ( x+ 1)i + ( y – 1). (3- y).i2

⇔ w = x2 +4x + 3 + ( 3x - xy + 9 - 3y).i + (xy + y – x – 1).i - ( - y2 + 4y – 3)

⇔ w = ( x2 + 4x +3 + y2 – 4y + 3) + ( 3x – xy + 9 – 3y + xy + y – x – 1).i

⇔ w = (x2 + y2 + 4x - 4y + 6) + ( 2x – 2y + 8).i

Để w là một số thực khi và chỉ khi
2x - 2y + 8 = 0 hay x - y + 4 = 0

⇒ Tập hợp các điểm biểu diễn của z là đường thẳng d: x – y + 4 = 0.

M(x;y) là điểm biểu diễn của z , z có môđun nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài OM nhỏ nhất

Khi và chỉ khi M là hình chiếu của O trên đường thẳng d.

⇒ OM ⊥ d

* Cách 1: Đường thẳng OM có dạng:
x + y + c = 0 .

Mà điểm O(0;0) thuộc đường thẳng OM nên ta có: 0 + 0 + c = 0 ⇒ c = 0

Do đó phương trình đường thẳng OM:
x + y = 0

Khi đó, tọa độ M là nghiệm hệ phương trình :

Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay

⇒ M(-2; 2) suy ra số phức cần tìm là
z = -2 + 2i.

⇒ |z| = Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = 2√2

* Cách 2. Khi đó: |z| = d(O; d)
Phương pháp giải Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của số phức cực hay = 2√2

Chọn D.

Bài viết liên quan

476
  Tải tài liệu