Tính chất của Sắt (Fe): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
Tính chất của Sắt (Fe): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất Hóa học lớp 12 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Tính chất của Sắt (Fe): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
Tính chất của Sắt (Fe): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
I. Vị trí, cấu tạo
- Fe thuộc ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
- Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d64s2 ⇒ Fe là nguyên tố d, có 2e ngoài cùng, 8e hoá trị II.
II. Tính chất hóa học
1. Tác dụng với phi kim:
- Tác dụng với lưu huỳnh:
- Tác dụng với oxi:
- Tác dụng với Cl2:
2. Tác dụng với axit
- Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng:
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑
- Với dung dịch HNO3 và H2SO4 đặc, nóng:
Fe + 4HNO4 loãng → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
- Chú ý: Fe bị thụ động với các axit HNO3 đặc, nguội và H2SO4 đặc, nguội.
3. Tác dụng với dung dịch muối
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
4. Tác dụng với nước ở nhiệt độ cao
III. Tính chất vật lý
- Fe là kim loại nặng, dễ rèn, màu trắng hơi xám.
- Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ (khác với các kim loại khác).
- Fe có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện hoặc tâm khối tuỳ vào nhiệt độ.
Bài viết liên quan
- Tính chất của Crom (Cr): Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất
- Lý thuyết Hợp chất của Crom hay, chi tiết nhất
- Lý thuyết Hợp chất của sắt hay, chi tiết nhất
- Lý thuyết Hợp kim của sắt hay, chi tiết nhất
- Đồng (Cu) và hợp chất: Tính chất hóa học, vật lí, Điều chế, Ứng dụng chi tiết nhất