Cách giải bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối hay, chi tiết - Hoá 12

Cách giải bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối hay, chi tiết Hóa học lớp 12 với đầy đủ lý thuyết, phương pháp giải và bài tập có lời giải cho tiết sẽ giúp học sinh nắm được Cách giải bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối hay, chi tiết
 

803
  Tải tài liệu

Cách giải bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối hay, chi tiết - Hoá 12      

* Phương pháp

Một số muối dễ tạo kết tủa hidroxit với dung dịch amin.

AlCl3 + 3CH3NH2 + 3H2O → Al(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl

* Lưu ý: tương tự NH3, các amin cũng tạo phức chất tan với Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgCl...

Ví dụ: Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng xảy ra?

Cách giải bài tập Amin tác dụng với dung dịch muối hay, chi tiết | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 12 có đáp án

Bài tập vận dụng

Câu 1:Sục khí metylamin tới dư vào dung dịch ZnSO4 , hiện tượng nào xảy ra:

A. Tạo kết tủa sau đó tan ra

B. Không có hiện tượng

C. Tạo kết tủa không tan

D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan

Câu 2:Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 3:Để phản ứng hết 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và FeCl3 0,8M khối lượng hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,25 cần dùng là:

A. 41,4 gam.

B. 40,02 gam.

C. 51,75 gam.

D. 33,12 gam.

Câu 4:Cho từ từ đến dư metylamin vào dd AlCl3có hiện tượng nào sau đây:

A. Không có hiện tượng

B. Tạo kết tủa không tan

C. Tạo kết tủa sau đó tan ra

D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan

Câu 5: Khi cho vài giọt dung dịch etyl amin vào dung dịch FeCl3, hiện tượng nào xảy ra:

A. Khói trắng bay ra

C. Khí mùi khai bay ra

B. Tạo kết tủa trắng.

D. Kết tủa màu đỏ nâu.

Câu 6: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là:

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 7:Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:

A. CH3NH2

B. CH3COOCH3

C. CH3OH

D. CH3COOH

Bài viết liên quan

803
  Tải tài liệu