Bài tập trắc nghiệm Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

976
  Tải tài liệu

Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào ô trống:

 

Đáp án đúng điền vào ô trống là 18,081.

Câu 3: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ chấm:

Viết số đo độ dài sau dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số tối giản: .

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

Vậy đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuông dưới là 0,00112; 0,00056.

Câu 5: Điền số thích vào ô trống:

 

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 27900.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

 

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3009.

Câu 7: Viết số thập phân thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

 

Đáp án đúng điền vào ô trống là 24,7.

Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1,28.

Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

                                     

A.   3,8317

B.   38,317

C.   383,17

D.   3831,7

Lời giải:

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống sau:

 

Đáp án cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 53; 2.

Câu 11: Chọn đáp án đúng nhất:

-         Bạn An nói: Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau 100 lần.

-         Bạn Bình nói: Mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Hỏi bạn nào nói đúng?

A.   Bạn An

B.   Bạn Bình

C.   Cả hai bạn đều nói sai

D.   Cả hai bạn đều nói đúng

Lời giải:

Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau 10 lần, tức là mỗi đơn vị đo độ dài sẽ gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó.

Vậy bạn An nói sai, bạn Bình nói đúng.

Câu 12: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

Bài viết liên quan

976
  Tải tài liệu