Bài tập trắc nghiệm Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

1021
  Tải tài liệu

Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân

Câu 1: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

                                         5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

A.   0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105

B.   0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107

C.   0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

D.   28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Lời giải:

 

Vậy các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A.   Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

B.   Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

C.   Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

D.   Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Lời giải:

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.                                  

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.                           

Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 4: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

Câu 5: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 

Lời giải:

Cách 1:

Các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) là:

42,78; 42,87; 48,27; 48,72; 47,28; 47,82; 24,87; 24,78; 28,47; 28,74; 27,48; 27,84; 82,47; 82,74; 84,27; 84,72; 87,24; 87,42; 72,48; 72,84; 74,28; 74,82; 78,24; 78,42. 

Số bé nhất trong các số trên là 24,78.

Cách 2:

Vì các số thập phân cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) nên phần nguyên có 2 chữ số.

Để có số thập phân bé nhất trước tiên phải có phần nguyên bé nhất, do đó phần nguyên phải là 24. Các số thập phân có phần nguyên là 24 chỉ có hai số là 24,87; 24,78. Mà.

Vậy số bé nhất là 24,78.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 24,78.

Câu 6: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

 

Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có 4 chữ số:

 

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là 157, 2400.

Câu 8: Chọn đáp án đúng nhất:

A.   Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B.   Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C.   Cả A và B đều đúng

D.   Cả A và B đều sai

Lời giải:

Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.                             

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Vậy cả A và  B đều đúng.

Câu 9: Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là 81; 80; 79.

Câu 10: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A.   90,1

B.   9,010

C.   90,10

D.   900,100

Lời giải:

Ta thấy các số thập phân 9,010; 90,10; 900,100 đều có các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số 0 đó đi và được một số thập phân bằng nó.

Vậy số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là 90,1.

Câu 11: Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:

Câu 12: Điền số thích hợp vào ô trống:

Bài viết liên quan

1021
  Tải tài liệu