Bài tập trắc nghiệm Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân có đáp án - Toán lớp 5

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 5 Bài 20: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phâncó đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán lớp 5 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán 5.

896
  Tải tài liệu

Bài 20: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Câu 1: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

A.   Hàng chục

B.   Hàng đơn vị

C.   Hàng phần mười

D.   Hàng phần trăm

Lời giải:

Trong số thập phân 48,15 chữ số 5 thuộc hàng phần trăm.

Hỏi đáp VietJack

Câu 2: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

Lời giải:

Chữ số 6 của số thập phân 108,637 nằm ở hàng phần mười của phần thập phân nên có giá trị là 610.

Câu 3: Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

Lời giải:

Chữ số 9 của số thập phân 75,1849 nằm ở hàng phần chục nghìn của phần thập phân nên có giá trị là910000

Câu 4: Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín. Đúng hay sai?

A.   Đúng

B.   Sai

Lời giải:

Số thập phân 136,269 đọc là: Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.

Cách đọc của đề bài là đúng quy tắc nhưng đọc phần thập phân chưa đúng cách, 269 đọc là hai trăm sáu mươi chín, không được đọc là hai sáu chín.

Vậy cách đọc trên là sai.

Câu 5: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

A.   28,905

B.   28,95

C.   28,915

D.   28,905

Lời giải:

Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, hai phần nghìn viết là  28,905.

Câu 6: Cho các câu sau:

(1) Đọc dấu phẩy

(2) Đọc phần nguyên

(3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

Lời giải:

Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.

Câu 7: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

A.   0,01 đơn vị

B.   0,1 đơn vị

C.   10 đơn vị

D.   100 đơn vị

Lời giải:

Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau.

Câu 8: Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

A.   705,132

B.   705,123

C.   705,213

D.   705,321

Lời giải:

Số “Bảy trăm linh năm phẩy một trăm ba mươi hai” được viết 705,132.

Câu 9: Số thập phân 0,06 đọc là:

A.   Không phẩy sáu

B.   Không phẩy không sáu

C.   Không phẩy không không sáu

D.   Không phẩy không

Lời giải:

Số thập phân 0,06 đọc là không phẩy không sáu.

Câu 10: Số thập phân 245,018 gồm:

A.   2 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.

B.   2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn

C.   2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn

D.   Tất cả các đáp án trên đều đúng

Lời giải:

Ta có:

Vậy số thập phân 245,018 gồm 2 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn.

Bài viết liên quan

896
  Tải tài liệu